Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 ( m / s ) . Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?
A. 4 , 65 . 10 - 17 k g
B. 4 , 55 . 10 - 17 k g
C. 3 , 65 . 10 - 17 k g
D. 4 , 69 . 10 - 17 k g
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0 , 38 μ m . Cho biết hàng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Photon này có năng lượng là:
A. 3,57 eV.
B. 3,27 eV.
C. 3,11eV.
D. 1,63eV.
Cho hằng số Planck h = 6 , 625 . 10 - 34 Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 (m/s). Năng lượng của photon của một ánh sáng đơn sắc là 4 , 85 . 10 - 19 (J). Ánh sáng đơn sắc đó có màu:
A. Tím
B. Đỏ
C. Lục
D. Lam.
Đáp án A.
ε = h c λ ⇒ λ = h c ε = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 4 , 85 . 10 - 19 = 0 , 41 . 10 - 6 ( m ) = 0 , 41 μ m
Là bước sóng ứng với ánh sáng tím.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Đáp án B
+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là ε min = h c λ max = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 76 . 10 - 6 = 2 , 62 . 10 - 19 J = 1 , 63 e V .
ε min = h c λ max = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 38 . 10 - 6 = 5 , 23 . 10 - 19 J = 3 , 27 e V .
→ 1 , 63 e V ≤ ε ≤ 3 , 27 e V .
Một vật có khối lượng nghỉ 5kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( với c = 3 . 10 8 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không). Theo thuyết tương đối, động năng của vật bằng
A. 1 , 125 . 10 17 J
B. 12 , 7 . 10 17 J
C. 9 . 10 16 J
D. 2 , 25 . 10 17 J
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Đáp án B
+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Đáp án B
Năng lượng của photon: ε = hc λ .
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m - m o c 2
B. W d = 1 2 m - m o c 2
C. W d = 1 2 mv 2
D. W d = m - m o v 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m − m 0 c 2 .
B. W d = 1 2 m − m 0 c 2 .
C. W d = 1 2 m v 2 .
D. W d = m − m 0 v 2 .
Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 ( m / s ) .
A. 0 . 4 . 10 8 m / s
B. 2 , 59 . 10 8 m / s
C. 1 , 2 . 10 8 m / s
D. 2 , 985 . 10 8 m / s