Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is a very intelligent boy; _____________ , he sometimes gets bad marks.
A. otherwise
B. so
C. however
D. thus
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Terry is a very imaginative boy. He always comes interesting ideas.
A. out of
B. down on
C. up with
D. in for
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Terry is a very imaginative boy. He always comes _______ interesting ideas.
A. out of
B. down on
C. up with
D. in for
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy________family is poor is very intelligent.
A. which
B. whose
C. whom
D. who
Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Never in my life _________ such an intelligent boy.
A. I have met
B. I haven’t met
C. have I met
D. haven’t I met
Chọn đáp án C
Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V
E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. => Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.
Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.
Note 41 Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials) Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely ...when/ before, no sooner...than, nowhere, neither, nor E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này.) Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrived. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến.) |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is doing very badly but he tries to ___________ appearance.
A. hold on
B. stick to
C. keep up
D. make out
Chọn C.
Đáp án C.
save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện
Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy _____ is my cousin.'
A. talks to the lady over there
B. is talking to the lady over there
C. was talking to the lady over there
D. talking to the lady over there
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
A. self-conscious
B. self-satisfied
C. self-directed
D. self-confident
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self-consicious (adj): e ngại
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must___________allowances for him; he is not very healthy!
A. get
B. do
C. make
D. have
Chọn C.
Đáp án C
Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai
Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.