Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 5:25

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2017 lúc 13:04

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 16:26

Đáp án là B. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 3:06

Chọn đáp án C

Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V

E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. => Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.

Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.

Note 41

Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials)

Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely ...when/ before, no sooner...than, nowhere, neither, nor

E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này.)

Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrived. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 17:34

Chọn C.

Đáp án C. 

save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện

Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 15:07

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2019 lúc 14:41

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2019 lúc 3:57

Chọn C.

Đáp án C

Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai

Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.