Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was no accident that he broke my glasses. He did it _____________ purpose.
A. with
B. on
C. by
D. about
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He said it was an accident but I know he did it on _______ .
A. aim
B. purpose
C. goal
D. reason
Đáp án B.
- on purpose: cố ý
- accidently = by chance = by accident: vô tình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He told me that it was a genuine diamond, and I was completely _____________ .
A. put down
B. turned down
C. pulled up
D. taken in
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you known that the river was dangerous, he _______ to swim across it.
A. would have tried
B. would try
C. will not try
D. wouldn’t have tried
Đáp án D
Câu điều kiện loại 3 ở dạng đảo ngữ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end
A. persuasion
B. commitment
C. engagement
D. obligation
Đáp án B
Persuasion (n): sựu thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm
Engagement (n): sự hứa hẹn
Obligation (n): sự bắt buộc
à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was found that he lacked the ___________ to pursue a difficult task to the very end.
A. obligation
B. engagement
C. commitment
D. persuasion
C
A. obligation : nghĩa vụ
B. engagement : sự tham gia, liên quan
C. commitment : sự cam kết, tận tụy
D. persuasion.: sự thuyết phục
Tạm dịch: Người ta thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tụy trong việc theo đuổi những công việc khó đến cuối cùng
=>Đáp án C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He clearly had no .................. of doing any work, although it was only a week till the exam.
A. desire
B. ambition
C. willingness
D. intention
Đáp án D
Giải thích:
A. desire (n) khát khao
B. ambition (n) tham vọng, hoài bão
C. willingness (n) sự sẵn sàng
D. intention (n) ý định
Ta có cụm từ:
have an intention of + Ving: có ý định làm gì;
have no intention of + Ving: không có ý định làm gì
Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He clearly had no __________of doing any work, although it was only a week till the exam.
A. desire
B. ambition
C. willingness
D. intention
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì
Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.
A. desire (n) = khát vọng, khao khát
B. ambition (n) = sự tham vọng
C. willingness (n) = sự sẵn sàng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident ________ while he was driving to the office.'
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident _____ while he was driving to the office.
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.