Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2018 lúc 7:55

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh ri

Ex: Come and see us, if you're at a loose end.

Phân tích đáp án:

  A. confident (adj): tự tin

  B. free (adj): rảnh rỗi

  C. occupied (adj) = busy

  D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 1:56

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn

Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 13:36

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi

Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.

Phân tích đáp án:

A. confident (adj): tự tin

B. free (adj): rảnh rỗi

C. occupied (adj) = busy

D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 5:35

C

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi

free (adj): rảnh rỗi                                 confident (adj): tự tin

occupied (adj): bận rộn                         reluctant (adj): miễn cưỡng

=> occupied >< at a loose end

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2017 lúc 2:09

Đáp án C
Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. free: rảnh
B. confident: tự tin
C. occupied: bận rộn
D. reluctant: miễn cưỡng
Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2017 lúc 17:46

Đáp án là C.

tobe at a loose end : rảnh, nhàn rỗi >< tobe occupied: bận bịu 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2017 lúc 4:34

Đáp án : D

At a loose end = rảnh rỗi

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 14:10

Đáp án C

At a loose end= nhàn rỗi, occupied= bận rộn, reluctant= miễn cưỡng, confident= tự tin.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2017 lúc 17:00

C

A. very scared : rất sợ   

B. very bored : rất buồn

C. very idle : rất nhàn rỗi       

D. very busy: rất bận    

=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi

=>Đáp án C

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc