Một học sinh tiến hành làm thí nghiệm bằng cách thả rơi vật tự do không vận tốc đầu. Quãng đường rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm bằng
A. 9 , 82 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 9 , 80 m / s 2
D. 7 , 36 m / s 2
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
A. 10m/s2; 80m
B. 10m/s2; 70m
C. 10m/s2; 60m
D. 10m/s2; 50m
Đáp án A
Quãng đường vật rơi trong 3 giây đầu:
Quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 3:
Mà
Độ cao lúc thả vật:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
Quãng đường vật rơi trong 3 giây đầu:
Quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 3:
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99±1(cm) chu kì dao động nhỏ của nó là 2±0,02(s). Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai sốcủa số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,8±0,03 m / s 2
B. 9,8±0,2 m / s 2
C. 9,7±0,2 m / s 2
D. 9,7±0,3 m / s 2
Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s^2. Thời gian rơi là 10s. Tính
a) Độ cao vật được thả rơi so với mặt đất.
b) Vận tốc lúc chạm đất? Vật tốc trước lúc trạm đất 1s?
c) Quãng đường vật đi trong 5s, trong giây thứ 5, trong giây cuối
d) Thời gian vật rơi được 1m, 10m đầu tiên
e) Thời gian vật rơi được 1m, 10m cuối cùng
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,7 ± 0,1 m/s2.
B. 9,7 ± 0,2 m/s2.
C. 9,8 ± 0,1 m/s2.
D. 9,8 ± 0,2 m/s2.
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = 9 , 7 ± 0 , 1 m / s 2
B. g = 9 , 8 ± 0 , 1 m / s 2
C. g = 9 , 7 ± 0 , 2 m / s 2
D. g = 9 , 8 ± 0 , 2 m / s 2
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 c m , chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 00 ± 1 s . Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A . g = 9 , 7 ± 0 , 1 m / s 2
B . g = 9 , 7 ± 0 , 2 m / s 2
C . g = 9 , 8 ± 0 , 1 m / s 2
D . g = 9 , 8 ± 0 , 2 m / s 2
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,7 ± 0,1 m/ s 2
B. 9,7 ± 0,2 m/ s 2
C. 9,8 ± 0,1 m/ s 2
D. 9,8 ± 0,2 m/ s 2
Đáp án D
Ta có
Giá trị trung bình của g:
Sai số tuyệt đối của phép đo
= 0,1964m/ s 2
Viết kết quả