Hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1 ; + ∞
B. - 1 ; 0 v à 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 v à 0 ; 1
D. - ∞ ; + ∞
Hàm số y=x^4 -2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1 2 ; + ∞
B. 0 ; + ∞
C. - ∞ ; 0
D. - ∞ ; 1 2
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = ( f ( x ) ) 3 - 3 ( f ( x ) ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3).
B. (1;2).
C. (3;4).
D. (-∞;1).
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 9 ) ( x - 4 ) 2 . Khi đó hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=f(x^2-2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2;0).
B. ( 2 ; + ∞ ) .
C. (0;2).
D. ( - ∞ ; - 2 ) .
1. Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f'(x) = (x^2 -1)(x-2)^2(x-3) . Hàm số đồng biến ; nghịch biến trên khoảng nào? 2. Cho hàm số y = x^4 -2x^2 . Hàm số đồng biến ; nghịch biến trên khoảng nào?
1.
\(f'\left(x\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)^2\left(x-3\right)\) có các nghiệm bội lẻ \(x=\left\{-1;1;3\right\}\)
Sử dụng đan dấu ta được hàm đồng biến trên các khoảng: \(\left(-1;1\right);\left(3;+\infty\right)\)
Hàm nghịch biến trên các khoảng \(\left(-\infty;-1\right);\left(1;3\right)\)
2.
\(y'=4x^3-4x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Lập bảng xét dấu y' ta được hàm đồng biến trên \(\left(-1;0\right);\left(1;+\infty\right)\)
Hàm nghịch biến trên \(\left(-\infty;-1\right);\left(0;1\right)\)
Hàm số y = ( x 2 - x ) 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số y = - x 2 + x + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 ; + ∞
B. - 1 ; 1 2
C. 1 2 ; 2
D. (-1;2)
Hàm số y = - x 2 + x + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 ; + ∞
B. - 1 ; 1 2
C. 1 2 ; 2
D. - 1 ; 2
Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y=f’(x-2)+2 như hình vẽ dưới. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số y=f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x - 1 ) 2 ( x - 2 ) , ∀ x ∈ R . Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ( 2 ; + ∞ ) .
B. (0;2).
C. ( - ∞ ; 0 ) .
D. ( 1 ; + ∞ ) .