Một con lắc lò xo, quả nặng khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là:
A. 2 π s
B. π / 2 s
C. 2 s
D. π / 5 s
Một con lắc lò xo, quả nặng khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 10N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là:
A. 2 π s
B. π / 2 s
C. 2 s
D. π / 5 s
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 1%.
B. 4%.
C. 3%.
D. 2%.
Đáp án B
Thời gian của một dao động chính là một chu kì của con lắc lò xo.
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100 g ± 2 % . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2 s ± 1 % . Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Đáp án A
Thời gian của một dao động chính là một chu kì của con lắc lò xo.
Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2 % . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi ( π ) . Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = ( 100 ± 2 ) g . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = ( 2 ± 0 , 02 ) s . Bỏ qua sai số của số π Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số π Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là:
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m=100g đang giao động điều hòa.vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10 π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4cm/m² .lấy π²= 10.độ cứng lò xo là
mot con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π²= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A.6Hz
B.1Hz
C.3 Hz
D.12Hz
Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π\(^2\)\(=\)10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng