Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51 gam
B. 33,41 gam
C. 34,97 gam
D. 31,85 gam
Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 1.
Đáp án B
+ n A l 2 ( S O 4 ) 3 = 0 , 05 m o l ; n B a ( O H ) 2 = 0 , 15 ; n K O H = 0 , 3 x . + n B a S O 4 = n B a 2 + = n S O 4 2 - = 0 , 15 n A l ( O H ) 3 = 36 , 9 - 0 , 15 . 233 78 = 0 , 025 < n A l 3 + = 0 , 1 + K + : 0 , 3 x A l O 2 - : 0 , 1 - 0 , 025 = 0 , 075 ⏟ d d s a u p h ả n ứ n g ⇒ 0 , 3 x = 0 , 075 ⇒ x = 0 , 25
Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 1.
Thêm từ từ 300 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,50
D. 1,00
Nhận thấy 36,9 gam kết tủa gồm BaSO4 : 0,15 mol và Al(OH)3 : 0,025 mol
Vì nAl(OH)3 = 0,025 mol < <nOH- = 0,3 + 0,3x mol → xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
Al3+ + 4OH- → Al(OH)4-
Luôn có 4nAl3+ = nOH- + nAl(OH)3 → nOH- = 0,3 + 0,3x = 4×0,1 -0,025= 0,375 mol → x= 0,25 mol
→ Đáp án B
Cho một lượng Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 4,48 lít (đktc) H2 và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 55,60 gam.
B. 58,72 gam.
C. 54,06 gam.
D. 50,94 gam.
Cho một lượng Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 4,48 lít (đktc) H2 và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 55,60 gam
B. 58,72 gam
C. 54,06 gam
D. 50,94 gam
Chọn đáp án D
Có n B a = n H 2 = 4 , 48 22 , 4 = 0 , 2 m o l
n S O 4 2 - = 0 , 18 m o l
⇒ m = 50 , 94 g
Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịchNaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
Chọn đáp án C
● Gọi số mol NaOH dùng ở lần 1 là a mol ta có sơ đồ.
● ⇒ Với nNaOH = (a + 0,45) mol thì nAl(OH)3 = a - 0 , 3 6
+ Ta có sơ đồ:
⇒ Ta có nAl(OH)3 = 4nAl(OH)3 – (nNaOH – nH+)
a = 0,6 mol ⇒ VNaOH = 0,6 lít = 600 ml ⇒ Chọn C
Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,16.
Đáp án C
● Nhận xét: Khi gặp dạng bài này ta nên xét trường hợp dễ xảy ra nhất, đó là Al(OH)3 bị tan một phần.
Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,12
D. 0,15