Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2018 lúc 15:17

Đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến 

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì 

contribute to: đóng góp vào 

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2018 lúc 12:28

Chọn đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì

contribute to: đóng góp vào

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 15:13

Đáp án : C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2019 lúc 15:04

Chọn đáp án A.

Praise sb for sth: ca ngợi, tán thưởng

Approve of sth: đồng ý, chấp nhận

Congratulate sb on sth: khen ngợi

Cheer sb up: làm phấn chấn/ cổ vũ

Câu này dịch như sau: Monica được ca ngợi bởi hoài bão và quyết tâm của cô ấy bởi 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 17:08

Đáp án D

get over = overcome: vượt qua

fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động

look up: tra cứu thông tin

break down: suy sụp/ đau buồn

Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2017 lúc 4:10

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

make (v): tạo ra   

give (v): cho

do (v): làm  

take (v): lấy

to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt

Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2019 lúc 17:21

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân

A. single (adj): độc thân                                B. divorced (adj): li dị

C. married (adj): kết hôn                                 D. separated (adj): li thân

=> celibate >< married

Tạm dịch: Cô ấy quyết định độc thân và cống hiến cả đời cho những người vô gia cư và mồ côi.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 16:06

Answer A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

celibate (adj): độc thân >< married (adj): đã kết hôn

Các đáp án khác:

divorced (adj): đã li dị

separated (adj): bị chia cắt, li thân

single (adj): độc thân

Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định sống độc thân và cống hiến cả cuộc đời cho những người vô gia cư và trẻ mồ côi.