Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 pF
B. 5 . 10 4 pF
C. 5 . 10 - 8 F
D. 5 . 10 - 10 F
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 p F
B. 5 . 10 4 p F
C. 5 . 10 - 8 p F
D. 5 . 10 - 10 p F
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa các bản là d = 2mm. Giữa hai bản là không khí. Có thể tích điện cho tụ điện một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng ? Biết rằng điện trường lớn nhất mà không khí chịu được là 3 . 10 5 V/m.
A. 3 , 0 . 10 - 7 C
B. 3 , 6 . 10 - 6 C
C. 3 . 10 - 6 C
D. 3 , 6 . 10 - 7 C
Chọn đáp án C.
Điện dung của tụ điện
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai đầu bản tụ là
Điện tích lớn nhất tụ tích đươc để không bị đánh thủng là
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa các bản là d = 2mm. Giữa hai bản là không khí. Có thể tích điện cho tụ điện một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng ? Biết rằng điện trường lớn nhất mà không khí chịu được là 3 . 10 5 V / m .
A. 3 , 0 . 10 - 7 C
B. 3 , 6 . 10 - 6 C
C. 3 . 10 - 6 C
D. 3 , 6 . 10 - 7
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Chọn đáp án D.
Ta có điện dung của tụ điện
Điện tích của tụ
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm đặt trong không khí cách nhau 2 mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 0,87 pF
B. 5,6 pF
C. 1,2 pF
D. 1,8 pF
2 bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn có bán kính R=60cm , khoảng cách giữa 2 bản là 2 mm . Giữa 2 bản là không khí .
a) tính điện dung của tụ điện .
b) có thể tích cho tụ điện đó 1 điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng . Biết cường độ điện trường lớn nhất ma tụ điện chịu được là là 3\(\times\)106 V/m . Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là bao nhiêu ?