Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Đáp án A
HCOOH (T) + Br2 → H 2 O CO2 + 2HBr
=> Y là HCOONa
HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
=> Z là HCHO
HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
=> X : HCOOCH2OOCH
HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH → H 2 O , t o 2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O
=> CTPT của X là: C3H4O4
Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
Công thức phân tử của X là
A. C3H4O4.
B. C8H8O2.
C. C4H6O4.
D. C4H4O4.
Giải thích:
HCOOH (T) + Br2 → H 2 O , t o CO2 + 2HBr
=> Y là HCOONa
HCOONa (Y) + HCl → HCOOH + NaCl
=> Z là HCHO
HCHO (Z) + 2Br2 + H2O → CO2 + 4HBr
=> X : HCOOCH2OOCH
HCOOCH2OOCH (X) + 2NaOH → H 2 O , t o 2HCOONa (Y) + HCHO (Z) + H2O
=> CTPT của X là: C3H4O4
Đáp án A
Trong bốn công thức phân tử sau: C 3 H 4 O 4 , C 4 H 6 O 4 , C 4 H 8 O 4 , C 4 H 10 O 4 . Chọn công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br 2 , không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1
A. C 3 H 4 O 4 , C 4 H 8 O 4 ,
B. C 3 H 4 O 4 , C 4 H 6 O 4 ,
C. C 4 H 8 O 4
D. C 4 H 10 O 4
Đáp án B
công thức phân tử tương ứng với hợp chất hữu cơ không cộng Br2, không cho phản ứng tráng gương, tác dụng với CaO theo tỉ lệ mol 1:1 là C 3 H 4 O 4 , C 4 H 6 O 4 ,
Hợp chất X có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon- 6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X1 → X5 + 2H2O
Khối lượng phân tử của X5 là
Đáp án C
X có phản ứng với NaOH => X là este 2 chức
(b) => X3 là axit
(c) => X3 là HCOO-[CH2]4- COOH
(b) => X1 là NaCOO-[CH2]4- COONa
(a) => X là HCOO-[CH2]4- COOC3H7
=> X2 là C3H7OH hoặc CH2CH(OH)CH3
(d) => X5 là C3H7OOC-[CH2]4 – COOC3H7
=> MX5 = 230
Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
( a ) X + 2 NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O ; ( b ) X + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4 ; ( c ) nX 3 + nX 4 → nilon - 6 , 6 + 2 nH 2 O ; ( d ) 2 X 2 + X 3 → X 5 + 2 H 2 O
Phân tử khối của X 5 là
A .216
B. 202
C. 174
D. 198
Đáp án B
Vậy phân tử khối của X 5 là 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174.
B. 216.
C. 202.
D. 198.
Đáp án C
Vì X1 phản ứng với H2SO4 ⇒ X1 là muối của axit cacboxylic ⇒ X3 là axit 2 chức.
Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6 ⇒
⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa Û CTPT của X1 là C6H8O4Na2.
Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a) ⇒ X2 có CTPT là C2H6O C2H5OH.
⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5 Û MX5 = 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174
B. 216
C. 202
D. 198
Đáp án C
Vì X1 phản ứng với H2SO4
⇒ X1 là muối của axit cacboxylic
⇒ X3 là axit 2 chức.
Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6
⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa
Û CTPT của X1 là C6H8O4Na2.
Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a)
⇒ X2 có CTPT là C2H6O (C2H5OH)
⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5
Û MX5 = 202
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 216.
B. 202.
C. 198.
D. 174.
Đáp án B
Từ (b) và (c), suy ra X3 là axit ađipic, X1 là NaOOC(CH2)4COONa. Áp dụng bảo toàn nguyên tố cho phản ứng (a), suy ra X2 là C2H5OH và X là HOOC(CH2)4COOC2H5. Từ (d) suy ra X5 là C2H5OOC(CH2)4COOC2H5 và M X 5 = 202 . Phương trình phản ứng minh họa:
H OO C ( C H 2 ) 4 C OO C 2 H 5 + 2 N a O H → N a OO C ( C H 2 ) 4 C OO N a + C 2 H 5 O H + H 2 O N a OO C ( C H 2 ) 4 C OO N a + H 2 S O 4 → H OO C ( C H 2 ) 4 C OO H + N a 2 S O 4
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH -> X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 -> X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 -> nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 -> X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198
B. 202
C. 216
D. 174
(a) HOOC-[CH2]4-COO-C2H5 + 2NaOH → NaOOC-[CH2]4-COONa (X1) + C2H5OH (X2) + H2O
(b) NaOOC-[CH2]4-COONa + H2SO4 → HOOC-[CH2]4-COOH + Na2SO4
(c) nHOOC-[CH2]4-COOH + nH2N-[CH2]4-NH2 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) HOOC-[CH2]4-COOH + 2C2H5OH → H5C2OOC-[CH2]4-COOC2H5 → Đáp án B