Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B.CH3COOH.
C.CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Đáp án A
Tên este RCOOR’ = Tên gốc rượu R’+ Tên gốc axit RCOO (đuôi “at”)
CH3COOCH2CH3 có tên gọi là etyl axetat
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Đáp án A
Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
Tên R' + Tên RCOO + at
⇒ Etyl axetat có CTCT thu gọn là: CH3COOC2H5
Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3
Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3