Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The ASEAN countries are going to________a resolution to establish a free trade zone
A. take
B. pass
C. bring
D. order
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Safety experts are trying to establish the _________of yesterday’s train crash
A. creation
B. reason
C. grounds
D. cause
Đáp án là D.
Creation: sự tạo ra
Reason:lý do
Grounds: mặt đất
Cause: nguyên nhân/ nguồn cơ
Câu này dịch như sau: các chuyên gia an toàn đang cố gắng tìm ra nguyên nhân của vụ va chạm tàu hỏa hôm qua.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
These countries are _________ in exporting shrimps.
A. prefer
B. preference
C. preferential
D. preferentially
Chọn C
A. Prefer (v): thích hơn, ưa hơn
B. Preference (n): sự thích hơn, sự thiên vị
C. Preferential (adj): ưu tiên, ưu đãi, riêng về
D. Preferentially (adj): một cách ưu tiên
Dịch câu: Những đất nước này chuyên về xuất khẩu tôm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Đáp án D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most developing countries are in ________ of capital and technical assistance.
A. lack
B. need
C. shortage
D. excess
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.
A. by
B. of
C. for
D. from
Đáp án D
(to) suffer from smt: đau khổ, chịu đựng cái gì.
Dịch: Oxfams có gắng gửi lương thực tới các nước nơi mà người dân đang phải chịu đựng căn bệnh duy dinh dưỡng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Lessons from the _____ developed countries are worth learning to save our time.
A. economically
B. economic
C. economize
D. economical
Đáp án A
Cụm từ: economically developed country: nước có nền kinh tế phát triển