Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Why did you ride your bike today?” “It’s more ________than driving my car”
A. economical
B. economic
C. economy
D. economically
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Mr Tan: “Why did you ride your bike today?”
Anna: “__________________”
A. I am so busy
B. Don’t mention it
C. It’s more economical than driving my car
D. Don’t worry
Đáp án C
Dịch nghĩa: “Tại sao hôm nay bạn không đi xem đạp?”
- “Vì nó tiết kiệm hơn là lái xe.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Why did you get the bus to work?” “I’m having my car______at the moment.”
A. serviced
B. to service
C. to be serviced
D. servicing
Đáp án A
(to) have smt PII: làm 1 việc gì đó không trực tiếp, bằng cách sai khiến, thuê người…
Dịch: “Sao cậu lại đi làm bằng xe bus” – “Xe tớ đang được đưa đi bảo dưỡng”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car isn’t _________. It’s always letting me down
A. believable
B. reliable
C. colorable
D. conceivable
Đáp án B
- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy
- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được
- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được
ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car isn’t_________. It’s always letting me down.
A. believable
B. reliable
C. colorable
D. conceivable
B
A. believable : có thể tin được
B. reliable : đáng tin cậy
C. colorable : có thể tô được
D. conceivable: có thể hiểu được
=> Đáp án B
Tạm dịch: Xe của tôi không đáng tin. Nó luôn làm tôi thất vọng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you ……………….. a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether cho câu hỏi dạng yes/no question
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you _________ a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether cho câu hỏi dạng yes/no question
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why did Berth ask you ……………….. a bicycle?
A. that if you had
B. do you have
C. that you had
D. if you had
Đáp án D
Trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether cho câu hỏi dạng yes/no question
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter: “Did you enjoy roller coaster ride?” Kate: “No! It was_________experience of life.”
A. The most terrifying
B. far more terrifying
C. the most terrified
D. A most terrified
Đáp án là A.
Câu này dịch như sau: Peter: “ Bạn có thích tàu lượn siêu tốc không?”
Kate:” Không! Đó là trải nghiệm kinh khủng nhất trong cuộc đời tôi.”
Dựa vào nghĩa của câu phải dùng so sánh nhất => loại B
loại D vì so sánh nhất phải dùng mạo từ “the”
terrifying [ tính từ chủ động ] dùng để miêu tả tính chất/ bản chất của người/ vật.
terrifird [ tính từ bị động ] dùng để diễn tả cảm xúc của con người do tác động bên ngoài mà có.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can use my car ______ you drive carefully
A. though
B. as though
C. as long as
D. lest
Đáp án C
Though: mặc dù As long as: nếu như
As though: như thể là Lest: để mà không/ để ngăn chặn
Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng ô tô của tôi nếu bạn lái xe cẩn thận