Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Scientists say that mass ________can cause fast environmental pollution
A. production
B. productive
C. productively
D. product
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The government must take_______action against environmental pollution.
A. important
B. unstable
C. decisive
D. soft
Câu đề bài: Chính phủ phải thực hiện hành động ________ chống lại ô nhiễm môi trường.
Đáp án C. decisive (adj.): kiên quyết;
To take an action: thực hiện một hành động nào đó.
Các đáp án còn lại:
A. important (adj.): quan trọng; B. unstable (adj.): không bền vững;
D. soft (adj.): nhẹ nhàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Never say that again,_______?
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Với câu mệnh lệnh dù là khẳng định hay phủ định thì câu hỏi đuôi luôn là “will you”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Never say that again, _______?”
A. won’t you
B. do you
C. don’t you
D. will you
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was ______ angry that she could not say a word
A. so
B. too much
C. so many
D. such
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...
S + be + so adj that
S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V
Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution.
A. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
B. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
D. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
Đáp án A
Kiến thức: từ vựng, câu bị động
Giải thích:
Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.
=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause
=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf
tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho
result from: là kết quả của
cause (v): gây ra
be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho
Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution.
A. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
B. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
D. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
Chọn B
Tạm dịch:
Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.
B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng
Chọn B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They believe that burning fossil fuels is the main cause of air pollution.
A. It is believed that burning fossil fuels is held responsible for air pollution.
B. Burning fossil fuels is believed to result from air pollution.
C. Burning fossil fuels is believed to have caused high levels of air pollution.
D. It is believed that air pollution is mainly to blame for burning fossil fuels.
Chọn A
Cấu trúc câu bị động
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V
Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.
A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.
B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.
C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.
D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
=> Đáp án A