Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2017 lúc 12:16

                               Câu đề bài: Chính phủ phải thực hiện hành động ________ chống lại ô nhiễm môi trường.

Đáp án C. decisive (adj.): kiên quyết;

To take an action: thực hiện một hành động nào đó.

Các đáp án còn lại:

A. important (adj.): quan trọng;                      B. unstable (adj.): không bền vững;

D. soft (adj.): nhẹ nhàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2018 lúc 5:26

Đáp án B.

Với câu mệnh lệnh dù là khẳng định hay phủ định thì câu hỏi đuôi luôn là “will you”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2019 lúc 6:12

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 2:28

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...

S + be + so adj that

S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V

Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 14:01

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 4:29

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 2:10

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A