Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She should have been here but she’s _______ flu
A. gone thought with
B. come in for
C. gone down with
D. come against
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She should have been here but she’s ________ chicken flu.
A. gone through with
B. gone down with
C. come in for
D. come against
Đáp án B.
A. go through sth: kiểm tra kĩ; trải qua việc gì đó.
Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.
- She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.
B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)
Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.
C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.
Ex: the publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.
D. to come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.
Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khá nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.
Đáp án chính xác là B. gone down with.
Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She should have been here but she's ____________ chicken flu.
A. gone through with
B. gone down with
C. come in for
D. come against
Đáp án B.
A. go through sth: kiếm tra kĩ; trải qua việc gì đó.
Ex: - She went through the company’s account, looking for evidence of fraud: Cô ta kiểm tra kỹ tài khoản của công ty, tìm kiếm chứng cứ lừa đảo.
- She’s been going through a bad patch recently: Cô ta vừa trải qua một vận đen lớn gần đây.
B. to go down with sth: become sick/ ill (tiếng Anh-Anh)
Ex: Your daughter has gone down with smallpox: Con gái của tôi đã mắc phải bệnh đậu mùa.
C. to come in for with sth: chịu đựng cái gì.
Ex: The publishing house has come in for a lot of criticism due to its new book.
D. come up against sth (v): giải quyết, vượt qua khó khăn.
Ex: We may find we come up against quite a lot of opposition from local people: Chúng tôi có thể thấy rằng chúng tôi phải đối mặt với khả nhiều sự phản đối từ người dân địa phương.
Đáp án chính xác là B. gone down with.
Tạm dịch: Cô ấy đang lẽ đã ở đây nhưng cô ấy lại bị cúm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I should very much like to have gone to that party of theirs, but _______
A. I'm not invited
B. I will not be invited
C. I have not been invited
D. I was not invited
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I should very much like to have gone to that party of theirs, but _______.
A. I'm not invited
B. I will not be invited
C. I have not been invited
D. I was not invited
Đáp án là D.
Ta thấy chủ thể bày tỏ về việc muốn đi tới bữa tiệc (đã diễn ra rồi) nhưng k được mời -> phải chọn động từ thời Quá khứ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
By the end of this March he will have been living here for 20 years.
A. has been living
B. will live
C. will have been living
D. will be living
“By the end of this March” => tương lai hoàn thành tiếp diễn
Đáp án C
Tạm dịch: Đến cuối tháng 3 này, anh sẽ sống ở đây được 20 năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
By the end of this March he will have been living here for 20 years
A. has been living
B. will live
C. will have been living
D. will be living
C
“By the end of this March” => tương lai hoàn thành tiếp diễn
ð Đáp án C
Tạm dịch: Đến cuối tháng 3 này, anh sẽ sống ở đây được 20 năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The meeting has been put _____ to Friday as so many people have got the flu.
A. up
B. out
C. in
D. back
Đáp án D.
Ta có: put sth back = postpone: dời lại (thời gian), trì hoãn
Các đáp án khác:
A. put up: đưa ra, công bố
B. put out: dập tắt
C. put in: nộp đơn
Dịch: Cuộc họp hoãn đến thứ Sáu do nhiều người bị cảm cúm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The meeting has been put _____ to Saturday as so many people have got the flu.
A. up
B. in
C. out
D. back
Chọn B.
Đáp án B.
Do giới từ đứng sau động từ “put”, xét nghĩa các đáp án ta có:
A. put up: để lên
B. put back: lùi lại
C. put out: dập tắt (lửa,..)
D. put in: kiện (đệ đơn)
Từ nghĩa của câu cho thấy đáp án phù hợp là “put back”
Dịch: Buổi họp đã được lùi tới thứ Bảy vì có quá nhiều người mắc cúm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 10 to 21.
Sara bought in a lot of business last month; she should ask for a pay rise while she’s still on a _____.
A. roam
B. roll
C. rush
D. run
Chọn B
A. roam (v): đi dạo chơi
B. roll (v): cuộn vòng
C. rush (v): vội vã
D. run (v): chạy
Tạm dịch: Sara ôm đồm một đống việc tháng trước, cô ấy đáng lẽ nên đề nghị tăng lương khi mà cô ấy vẫn đang bận bịu thế này.