Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My family gave me a surprising party, _______ was so kind of them
A. which
B. this
C. that
D. what
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On checking them out, I found that I was mentioned in the article, which did me no_______at all.
A. harm
B. harmfully
C. adverse
D. adversely
Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.
Đáp án A: (v, n.) làm hại
To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.
= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.
Các đáp án còn lại:
B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Adam: "It was very kind of you to help me out, Anna?"
Anna: “________”
A. I'm glad you like it
B. Thanks a million
C. That was the least I could do
D. You can say that again.
Đáp án C
I'm glad you like it: Tôi mừng là bạn thích nó.
Thanks a million: Cảm ơn nhiều lắm.
That was the least I could do: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
You can say that again: Bạn có thể nói lại điều đó.
à Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C.
Dich: Adam: Bạn rất tốt khi đã giúp tôi, Anna
Anna: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ______ so politely at the party. Everyone was casually dressed
A. mustn't have dressed
B. needn't have dressed
C. couldn't have dressed
D. didn't need to dress
Đáp án B
needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
______ her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.
A. By virtue of
B. With regard to
C. In view of
D. In recognition of
Đáp án A
A. By virtue of + N/V-ing: Bởi vì
B. With regard to + N/V-ing: Về mặt, về vấn đề, có liên quan tới.
C. In view of + N/V-ing: Xét thấy, Lưu tâm đến.
D. In recognition of + N/V-ing: Được công nhận về.
Dịch: Bởi vì thiếu kinh nghiệm, việc cô ấy không đảm bảo được bản hợp đồng không có gì là ngạc nhiên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising.
A. By virtue of
B. With regard to
C. In view of
D. In recognition of
A
A. By virtue of + N/ Ving: Bởi vì
B. With regard to + N/ Ving: xét về vấn đề, có liên quan tới
C. In view of + N/ Ving: xét thấy, lưu tâm đến
D. In recognition of+ N/ Ving: được công nhận về
=> Đáp án A
Tạm dịch: Do thiếu kinh nghiệm, việc cô không đảm bảo được hợp đồng là không đáng ngạc nhiên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The party, _______ I was the guest of honour, was extremely enjoyable.
A. at that
B. at which
C. to that
D. to which
Đáp án B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Sau dấu phảy ta không dùng mệnh đề quan hệ that => A, C loại
“party” ta dùng giới từ “at”; ngoài ra, “at which” còn có nghĩa tương đương với “where”
Tạm dịch: Bữa tiệc, nơi tôi là một khách mời danh dự, thực sự rất vui vẻ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A
=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B
Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá.
Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”
=> loại C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).
Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday
Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.