Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = - x 3 + 3 x 2 + 1
B. y = x 3 - 3 x + 1
C. y = x 3 - 3 x 2 - 1
D. y = x 3 - 3 x - 4
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = x + 1 ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án C.
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f x sang trái 1 đơn vị.
Giữ nguyên phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. Xóa phần đồ thị hàm số nằm bên trái trục tung.
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung qua trục tung.
Từ đây ta có đồ thị hàm số y = f x + 1 .
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x=-1
B. x=-2
C. x=1
D. x=2
Dựa vào đồ thị hàm số ta xác định được hàm số đạt cực trị tại x=-1 và x=2
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x). Xét hàm số g x = f x 2 − 3 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (-1;0)
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên − ∞ ; − 1
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;2)
D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2 ; + ∞
Đáp án C
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) và 1 ; + ∞
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x). Xét hàm số g(x) = f(x2 – 3). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên (–1;0)
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (–∞;–1)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (1;2)
D. Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+ ∞)
Đáp án C.
Ta có ∀ x ∈ R
Khi đó
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (–1;0) và (1;+ ∞)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số f(x). Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(x) là một trong bốn đồ thị dưới đây
Hỏi F(x) là đồ thị thuộc hình nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f(1)=1,f(-1)=-1/3 Đặt g x = f 2 x - 4 f x Đồ thị của hàm số y=f‘(x) là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m i n ℝ g x = - 3
B. m a x ℝ g x = - 3
C. m i n ℝ g x = 13 9
D. m a x ℝ g x = 13 9
g’(x)=2f(x).f’(x)-4.f’(x)=2f’(x).[f(x)-2]
Từ đồ thị trên của y=f’(x) suy ra BBT của y=f(x). Suy ra max f(x)=f(1)=1
Do đó f(x)-2< 0, x ϵ R
g’(x)=0→f’(x)=0→x= -1 hoặc x=1.
Lập bảng biến thiên suy ra min g(x)= -3
Đáp án A
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(1) = 1; f(-1) = -1/3 Đặt g ( x ) = f 2 ( x ) - 4 f ( x ) . Đồ thị của hàm số là đường cong ở hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án A
Từ đồ thị trên của suy ra BBT của .
Suy ra
Do đó
hoặc .
Lập bảng biến thiên suy ra
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f’(x), (y = f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số g x = f x 2 - 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-3)
B. Hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0)
D. Điểm cực đại của hàm số là 0.
Chọn C.
Phương pháp: Tìm nghiệm và xét dấu g’(x).
Cho hàm số f x = x 3 + a x + b và g x = f c x 2 + d x với a , b , c , d ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 7,66
B. 4,24
C. 3,63
D. 5,14
S = ∫ - 1 2 x 2 - x 3 - 3 x 2 - x + 1 - x 3 - 3 x + 1 d x
Cho hàm số y = f x = x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn đường cong dưới đây, đường nào là đồ thị của hàm số y = f x + 1 ?
A.
B.
C.
D.