Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos ω t − 2 π 3 ( c m ) . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường 6cm. Hỏi trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 12cm.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos( ω t + φ ) (A >0, ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω
B. cos( ω t + φ )
C. ω t + φ
D. φ
Chọn đáp án C
Pha của dao động: α = ω t + φ
Trong dao động điều hòa x = A cos ( ω t + φ ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. a = A cos ω t + φ
B. a = ω 2 A cos ω t + φ
C. a = − ω 2 A cos ω t + φ
D. a = ω A cos ω t + φ
Chọn đáp án C
+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi với phương trình: a = − ω 2 x = − ω 2 A cos ω t + φ
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. ωt + φ.
D. φ.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad
B. 10 rad
C. 15 rad
D. 30 rad
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ A > 0 , ω > 0 . Biên độ của dao động là:
A. ω t
B. Φ
C. cos ω t + φ
D. A
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ ( A > 0 , ω > 0 ). Biên độ của dao động là:
A. ω t
B. ϕ
C. cos ω t + φ
D. A
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t + φ A > 0 , ω > 0 . Biên độ của dao động là
A. ω t
B. ϕ
C. cos ω t + φ
D. A
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là
A. A
B. ω.
C. φ.
D. x.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) ( A > 0 , ω > 0 ). Pha ban đầu của dao động là
A. ω
B. cos ( ω t + φ )
C. ω t + φ
D. φ