So sánh: a) 1634 +(-4) và 1634;b) (-115) + 23 và -115; c) (-29)+ (-12) và -29; d) 43+ (-12) và -43 + 12
tong cua 2 so chan = 1634.Tim 2 so do biet rang giua chung chi co 3 so le
Tìm x, biết
a) 2 2 3 . x + 8 2 3 = 3 1 3
b) 5 , 5. x = 13 15
c) 3 1 3 x + 16 3 4 = − 13 , 25
Người ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?
Có số ô tô lắp bánh xe được là :
`1634 : 4 = 408` ( ô tô ) dư `2` ( bánh xe )
Số ô tô có thể lắp bánh xe được là :
1 634:4 =408(ô tô)dư 2 bánh
Đáp số : 408 ô tô , thừa 2 bánh
hai số chẵn có tổng là 1634.tim hai số đó biết rằng giữa chúng có 3 số lẻ. hai số cần tìm là:
Hiệu là :
2 x 2 + 1 + 1 = 6
Số bé là :
( 1634 - 6 ) : 2 = 814
Số lớn là :
( 1634 + 6 ) : 2 = 820
Đ/s : Số bé : 814
Số lớn : 820
Có bao nhiêu phân số bằng phân số 16 34 mà mỗi phân số đều có tử số và mẫu số là số có hai chữ số ? Ghi các phân số đó ra.
- Có……..phân số
- Các phân số đó là:…………………
16 34 = 16 : 2 34 : 2 = 8 17
Ta có: 8 × 3 17 × 3 = 24 51 ; 8 × 4 17 × 4 = 32 68 ; 8 × 5 17 × 5 = 40 85
- Có 3 phân số.
- Các phân số đó là: 24 51 , 32 68 , 40 85
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2496 |
2668 |
2809 |
2953 |
- Cây CN hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây CN lâu năm |
1634 |
1822 |
2011 |
2223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta.
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2496 |
2668 |
2809 |
2953 |
- Cây CN hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây CN lâu năm |
1634 |
1822 |
2011 |
2223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Chọn đáp án B
Theo yêu cầu của đề bài, có 2 đối tượng cần phải thể hiện trên biểu đồ đó là diện tích và giá trị sản xuất công nghiệp, mà hai đối tượng này không cùng đơn vị. Vì vậy, dạng biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ kết hợp
So sánh A= 2008/2009+2009/2010+2010/2011+2011/2008 và 4
So sánh A và 4
Không rõ bạn muốn so sánh tổng đã cho với cái gì ? Còn nếu như bạn Bibo Bobi so sánh các số hạng của tổng mà cho rằng theo thứ tự nhỏ dần thì không đúng đâu.Chẳng hạn ta thử so sánh 2008/2009 và 2009/2010.
Nếu cả 2 phân số này cùng nhân với tích (2009*2010) thì lần lượt được 2008*2010 và 2009^2.
Mà 2008*2010=(2009-1)*(2009+1)= 2009^2-1.
Rõ ràng số trước nhỏ hơn số sau,vậy 2008/2009<2009/2010 tức là theo thứ tự lớn dần.
Ta có: 4=1+1+1+1 = \(\frac{2009}{2009}+\frac{2010}{2010}+\frac{2011}{2011}+\frac{2008}{2008}\)\(=\frac{2008}{2009}+\frac{1}{2009}+\frac{2009}{2010}+\frac{1}{2010}+\frac{2010}{2011}+\frac{1}{2011}+\frac{2008}{2008}\)
Xét A=\(\frac{2008}{2009}+\frac{2009}{2010}+\frac{2010}{2011}+\frac{2011}{2008}\)
= \(\frac{2009}{2009}+\frac{2010}{2010}+\frac{2011}{2011}+\frac{2008}{2008}+\frac{1}{2008}+\frac{1}{2008}+\frac{1}{2008}\)
Xét \(\frac{1}{2009}< \frac{1}{2008};\frac{1}{2010}< \frac{1}{2008};\frac{1}{2011}< \frac{1}{2008}\)
=> 4< A
Ex1 a : Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất
ADJ So sánh hơn So sánh nhất
1.Big bigger the biggest
2. Hot……………………………………………
3. Sweet…………………………………………..
4. Few…………………………………………
5. Little……………………………………………..
6. Comfortable………………………………………
7. Important……………………………………………..
8. Expensive………………………………………..
9. Good………………………………………………….
10. Far…………………………………………………………………….
11. Bad…………………………………………………………………....
12. Thin…………………………………………………………………...
13. Busy………………………………………………………………….
14. Interesting …………………………………………………………..
15. Short………………………………………………………………….
16. High………………………………………………………………….
17. Much…………………………………………………………………
18. Funny………………………………………………………………..
19. Fast………………………………………………………………….
20. Boring ………………………………………………………
2. Hot……hotter………………the hottest……
……the fewest.
less……………the least…
6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………