Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 21oC; 78,3oC; 118oC; 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal.
Cho các nhiệt độ sôi: 100,7 oC ; 21oC ; – 23oC ; 78,3oC. Đó là nhiệt độ sôi tương ứng của:
A. HCOOH, CH3OCH3, CH3CHO, C2H5OH
B. C2H5OH, CH3OCH3, CH3CHO, HCOOH
C. HCOOH, CH3CHO, CH3OCH3, C2H5OH
D. HCOOH, CH3CHO, C2H5OH ,CH3OCH3
Các chất cùng khối lượng mol nên ta xét đến khả năng tạo liên kết hidro và độ cồng kềnh của phân tử . Axit tạo liên kết H mạnh nhất, tiếp đó là ancol => 2 chất có nhiệt độ sôi cao nhất và nhì
=> do aceton có cấu trúc cồng kềnh hơn nên có nhiệt độ sôi thấp hơn
=>C
Cho các chất X , Y , Z , T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )
Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Cho các chất X , Y , Z , T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C ; 78,30C ; 1180C ; 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C.T là etanol
D. Y là etanal
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Vì anilin có M lớn nhất nên có nhiệt độ sôi cao nhất.
3 chất còn lại có M tương đương nhau. Xét đến khả năng tạo liên kết H liên phân tử (CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO )
Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
Cho các chất X, Y, Z, T với nhiệt độ sôi tương ứng là 210C , 78,3oC, 118oC, 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là anilin
B. T là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Cho các chất X, Y, Z, T với nhiệt độ sôi tương ứng là 210C , 78,30C, 1180C, 1840C. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là anilin
B. T là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Giải thích: Đáp án B
t S 0 của CH3COOH là lớn nhất
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi |
Nhiệt độ nóng chảy |
Độ tan trong nước |
|
|
|
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
|
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
|
Nhiệt độ sôi (℃) |
Nhiệt độ nóng chảy (℃) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20℃ |
80℃ |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞
|
∞
|
X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Đáp án D
X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80oC → Phenol
Y có nhiệt độ nóng chảy rất cao → Y là amino axit
(Z có nhiệt độ nóng chảy < 0oC → không thể là amino axit)
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
|
Nhiệt độ sôi (℃) |
Nhiệt độ nóng chảy (℃) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20℃ |
80℃ |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Đáp án D
X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80oC → Phenol
Y có nhiệt độ nóng chảy rất cao → Y là amino axit
(Z có nhiệt độ nóng chảy < 0oC → không thể là amino axit)