Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He told his sister that he ________ to run away from home
A. intends
B. is intending
C. has intended
D. intended
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
He asked his sister _______.
A. where she would go the following day
B. where she will go tomorrow
C. where would she go the next day
D. where will she go the next day
Đáp án A
Câu tường thuật dạng Wh-questions : S+ asked + Wh-words + S + V. => Loại C và D
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật phải lùi một thì nên Đáp án B bị loại.
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi chị của mình rằng chị ấy sẽ đi đâu vào ngày kế tiếp.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
He asked his sister _______ .
A. where she would go the following day
B. where she will go tomorrow
C. where would she go the next day
D. where will she go the next day
Chọn đáp án A
Câu tường thuật dạng Wh-questions : S+ asked + Wh-words + S + V. => Loại C và D
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật phải lùi một thì nên Đáp án B bị loại.
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi chị của mình rằng chị ấy sẽ đi đâu vào ngày kế tiếp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jason told me that he _________ his best in the exam the _________ day.
A. had done / following
B. will do / previous
C. would do / following
D. was going / previous
Chọn C
Trong câu tường thuật gián tiếp động từ lùi 1 thì ”will” -> “would”, “tomorrow” -> “the following day”
Dịch câu: Jason bảo tôi rằng anh ta sẽ làm hết sức trong bài kiểm tra ngày hôm sau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 8 to 19.
The babysitter has told Billy’s parents about his ______ behavior and how he starts acting act as soon as they leave home.
A. meditation - seeking
B. focus - seeking
C. concentration - seeking
D. attention - seeking
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
concentration (n): sự tập trung attention (n): sự chú ý
meditation (n): sự suy ngẫm focus (n): trọng điểm
seek (v): tìm kiếm
Attention Seeking Behavior: Hành vi tìm kiếm sự chú ý
Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ Billy, về hành vi tìm kiếm sự chú ý của cậu bé và cách cậu bắt đầu hành động ngay khi họ rời khỏi nhà.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was only ___________ he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. then
B. until
C. as soon as
D. when
Đáp án D
- Then: sau đó, lúc đó
- Until: cho đến khi
+ Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)
- As soon as: ngay khi
- When: khi (only when: chỉ khi)
ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was only__________ he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. then
B. until
C. as soon as
D. when
Đáp án D
Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.
Then: sau đó
Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)
As soon as: ngay khi
When: khi (only when: chỉ khi)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Williams is working _______ an export company. He intends to apply _______ another job because he is not satisfied _______ the salary.
A. in / on / at
B. for / for / with
C. at / out / into
D. from/ on/ for
Đáp Án B.
Ta có các cụm từ cố định:
- Work for (v): làm việc cho ai
- apply for a job: nộp đơn xin việc
- to be satisfied with: hài lòng với cái gì
Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is essential that he __________. His illness seems worse.
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is essential that he ________. His illness seems worse
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì
Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn.
Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa