Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
I find that necessary to do something about traffic problem in our city
A. that
B. to do
C. about
D. in
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I find that necessary to do something about traffic problem in our city.
A. find that
B. to do
C. about
D. in
Đáp án A
Ta có cấu trúc: Sb find it adj to V
Đáp án: A (find that à find it)
Dịch: Tôi thấy cần phải làm gì đó để giải quyết vấn đề giao thông trong thành phố.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following question.
Solution to the problem of how to dispose of excess rubbish must find.
A. the problem
B. how to dispose
C. must find
D. Solution
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Chủ ngữ là “Solution – giải pháp” nên câu mang hàm nghĩa bị động.
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: must be + PP
Sửa: must find => must be found
Tạm dịch: Giải pháp cho vấn đề làm thế nào để xử lý rác thải phải được tìm ra.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I think it’s (A) importance for us (B) to find solutions (C) to (D) our problem.
A. importance
B. to find
C. to
D. our problem.
Đáp án : A
Cấu trúc với chủ ngữ giả “It”: It + to be + adjective (tính từ) + for smb + to V => important
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
After talking (A) about the cause of (B) the problem, he went on to discuss (C) the solution to (D) it.
A. talking
B. of
C. to discuss
D. to
Chọn C.
Đáp án C
Ta có cấu trúc: go on + V-ing: tiếp tục làm việc gì-sau khi đã làm việc khác xong
=> To discuss là đáp án sai (=> discussing)
Dịch: Sau khi nói về nguyên nhân của vấn đề, anh ta tiếp tục thảo luận về giải pháp đối với vấn đề này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It was so foggy that the driver couldn't the traffic signs
A. break out
B. keep out
C. make out
D. take out
Đáp án C
“Trời quá nhiều sương mù đến nỗi lái xe không thể___________tín hiệu giao thông”
A. break out: nổ ra, bùng nổ
B. keep out: ngăn cản không cho vào
C. make out: hiểu được, năm được ý, đọc được
D. Take out: chuyển cái gì đó ra ngoài
Đáp án C – đáp án thích hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions
I can’t stand make noise in class. Would you please do something more useful?
A. make
B. Would
C. something
D. useful
Đáp án A
Can’t stand + V-ing: không thể chịu được việc gì
Chữa lỗi: make → making
Dịch: Tôi không thể chịu nổi việc gây ồn ào trong lớp. Làm ơn làm thứ gì đó có ích hơn được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She finds (A) the work she (B) has to do quite (C) easily; boredom is her (D) biggest problem.
A. the work
B. has to
C. easily
D. biggest
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Technology is define as the tools, skills, and methods that are necessary to produce goods
A. is define
B. the tools
C. that are
D. to produce
Đáp án : A
Hình thức bị động: S + be + past participle + by somebody/something. Sửa A: is defined = được định nghĩa (là…)