Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?
A. 3,125%.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 18,75%.
Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu
A. 3,125%.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 18,75%.
Cho ba cặp gen Aa, Bb, Dd mỗi cặp gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp gen phân li độc lập. Tỉ lệ loại kiểu hình của cá thể có kiểu gen aabbdd tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDd là
A. 1/64
B. 1/16
C. 1/24
D. 1/4
Cho ba cặp gen Aa, Bb, Dd mỗi cặp gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp gen phân li độc lập. Tỉ lệ loại kiểu hình của cá thể có kiểu gen aabbdd tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDd là
A. 1/64
B. 1/16
C. 1/24
D. 1/4
Đáp án A
Ba cặp Aa, Bb, Dd mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp gen phân li độc lập.
AaBbDd × AaBbDd → Tỷ lệ aabbdd: 1/64
Cho biết mỗi tính trạng do 1 cặp gen quy định và gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) aaBbDd xAaBBdd. (2) AaBbDd x aabbDd. (3) AabbDd x aaBbdd.
(4) aaBbDD x aabbDd. (5) AaBbDD x aaBbDd. (6) AABbdd x AabbDd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ bằng nhau?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án B
(1) - (1:1)1(1:1)⟶1:1:1:1
(2) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(3) - (1:1)(1:1)(1:1)⟶1:1:1:1:1:1:1:1
(4) - (1:1)
(5) - (1:1)(3:1)⟶3:1:3:1
(6) - (1:1)(1:1)⟶1:1:1:1
Cho phép lai F1: AaBbDD x AabbDd ( trong đó mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn). Ở thế hệ F2, ko lập sơ đồ lai, hãy xác đinh:
- Tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Cho A : cây cao, a : cây thấp, B : hoa đỏ, b : hoa vàng, D : hoa kép, d : hoa đơn. Các cặp gen phân li độc lập nhau. Cho bố mẹ có kiểu gen AaBbDd x AabbDd. Cho các phát biểu sau :
(1) Có 32 kiểu tổ hợp giao tử giữa bố mẹ.
(2) Số kiểu gen khác nhau xuất hiện ở thế hệ F1 là 12 kiểu gen.
(3) Loại kiểu gen AAbbDD xuất hiện ở F1 với tỉ lệ 6,25%.
(4) Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu gen AaBbdd ở F1 là 3,125%.
(5) Có 8 loại kiểu hình xuất hiện ở F1.
(6) Tỉ lệ xuất hiện loại kiểu hình A-B-D- ở F1 là 28,125%.
(7) Xác suất xuất hiện một cá thể ở F1 mang 3 tính trạng lặn là 3,125%.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
I. AaBbdd x AABBDD
II. AaBBDD x AABbDD
III. Aabbdd x AaBbdd.
IV. AaBbdd x aaBbdd
V. AaBbDD x Aabbdd
VI. AaBBdd x aabbDd.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
I. AaBbdd x AABBDD = (Aa x AA)(Bb x BB)(dd x DD) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1
II. AaBBDD x AABbDD = (Aa x AA)(BB x Bb)(DD x DD) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1
III. Aabbdd x AaBbdd = (Aa x Aa)(bb x Bb)(dd x dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen = (1:2:1)(1:1).1
IV. AaBbdd x aaBbdd = (Aa x aa)(Bb x Bb)(dd x dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1)(1:2:1).1
V. AaBbDD x AAbbdd = (Aa x AA)(Bb x bb)(DD x dd)→ Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1)(1:1).1 = 1:1:1:1
VI. AaBBdd x aabbDd = (Aa x aa)(BB x bb)(dd x Dd) → Đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen =(1:1).1.(1:1) = 1:1:1:1
→ Có 4 phép lai I, II, V, VI phù hợp
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?
I. AaBbdd x AABBDD. II. AaBBDD x AABbDD.
III. Aabbdd x AaBbdd. IV. AaBbdd x aaBbdd.
V. AaBbDD x AABbdd. VI. AaBBdd x AabbDD.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án A
Đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1 = (1:2:1)(1:1)(1)
Phép lai phù hợp trong các phép lai trên là: III. Aabbdd x AaBbdd, IV. AaBbdd x aaBbdd; V. AaBbDD x AABbdd
Ở một loài thực vât , cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và trội hoàn toàn . Phép lai : AaBbdd × AabbDd a) số kiểu tổ hợp giao tử F1 ? b) số loại kiểu gen ở F1 ? c) số kiểu hình ở F1 ? d) ở đời con tỉ lệ kiểu hình aabbdd chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? e) kiểu hình mang 3 tính trạng trội là bao nhiêu ?
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16