Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =220 2 sin(ωt + φ) (V). Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 220 V
D. 110 V
Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 220√2 V.
B. 220/√3 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 sin ωt + φ V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 220 V
D. 110 V
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200 (V).
B. 220 (V).
C. 220 2 (V).
D. 440 (V).
Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u 1 = u 01 cos(100πt + π/3) V, u 2 = u 02 cos(100πt − π/2) V. Tổng ( u 01 + u 02 ) có giá trị lớn nhất là
A. 750 V
B. 1202V
C. 1247 V
D. 1242 V
Chọn đáp án B
Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp MB nên ta có: (hình vẽ)
Mà u 1 nhanh pha hơn u 2 một góc 5 π 6 rad nên ta có các góc như hình vẽ.
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t + φ ) ( U 0 , ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết ω 2 L C = 3 và u A N = 160 2 cos ( ω t + π 2 ) (V), u M B = 40 2 cos ω t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây
A. 100 V
B. 71 V
C. 48 V
D. 35 V
(megabook năm 2018) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =110 2 cos(100πt)(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:
A. 110V
B. 220 2 V
C. 110 2 V
D. 220V
Giải thích: Đáp án A
Điện áp hiệu dụng của mạch:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U 0 cos ( ω t ) V thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos ( ω t + φ ) A. Pha ban đầu φ có giá trị là
A. π
B. 0
C. π 2
D. - π 2
Đáp án B
+ Với đoạn mạch chỉ chứa R thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp → φ = 0
Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cos ( ωt + φ ) trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ 1 ( 0 < φ 1 < 0 , 5 π ) , Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp một góc φ 1 , điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20 V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 28 V.
D. 32 V
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 2 cos ( ω t ) V , với U không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2
B. 1,02
C. 1,03
D. 1,4
Từ đồ thị, ta thấy rằng ω R = 2 ω C → n = 4.
Áp dụng công thức chuẩn hóa .
U L m a x = U 1 − n − 2 ⇒ U L m a x U = 1 1 − n − 2 = 1 , 03
Đáp án C