Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 0,2 A
B. 2 2 A
C. 0,4 A
D. 1 A
Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là
A. 0,2 A
B. 2 2 A
C. 0,4 A
D. 2 A
Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 18 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
Đáp án C. Ta biết năng lượng từ trường tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, mà cường độ dòng điện tăng 3 lần nên năng lượng từ trường tăng 9 lần
Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng là
A. 30 m J
B. 90 m J
C. 60 m J
D. 10 3 m J
Đáp án B
Năng lượng từ trường trong ống dây:
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I 2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 (V).
B. 1,6 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).
Chọn B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính độ lớn của suất điện động tự cảm là e = L Δ I Δ t
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,4 A trong thời gian 0,2 s . Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,004 H . Tính suất điện động cảm ứng trong ống dây.
Suất điện động cảm ứng trong ống dây :
ξ = - L\(\frac{\triangle I}{\triangle t}\) → | ξ | = L\(\left|\frac{\triangle I}{\triangle t}\right|\)
Với L = 0,004 H ; \(\triangle\)I = I1 - I2 = 1,2 - 0,4 = 0,8 ( A ) ; \(\triangle\)t = 0,2 s
Thế số vào ta có : ξ = 0,016 ( V )
Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,4A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào của A, B, C, D là không phù hợp?
Hiệu điện thế U(V) | 8 | 9 | 16 | C | D |
Cường độ dòng điện I(A) | 0,4 | A | B | 0,95 | 1 |
A. 0,54A.
B. 0,8A.
C. 19V.
D. 20V.
Đáp án A
Điện trở mạch R = R = U/I = 8/0,4 = 20Ω.
Vậy U = 9V thì I = 9/20 = 0,45A ở đây là 0,54A nên không phù hợp.
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J
Đáp án A.
W = L i 2 2 = 0 , 1 . 0 , 2 2 2 = 0 , 002 J = 2 m J .
Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A. 2 mJ
B. 4 mJ
C. 2000 mJ
D. 4 J