Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết ∫ - 1 1 f ( x ) 1 - e x d x = 1 tính ∫ - 1 1 f ( x ) d x
A. 1
B. 2
C. 4
D. 1/2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và là hàm số chẵn, biết ∫ - 1 1 f ( x ) 1 + e x d x = 1 . Tính ∫ - 1 1 f ( x ) d x
A. 1
B. 2
C. 4
D. 1/2
Đáp án B
Phương pháp: Đặt t = - x
Cách giải: I = ∫ - 1 1 f ( x ) 1 + e x d x = 1 (1)
Đặt t = - x => dt = - dx
Đổi cận
Khi đó:
(do là hàm chẵn)
Từ (1), (2), suy ra
Cho y =f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết ∫ 0 1 f ( x ) d x = 1 2 ∫ 1 2 f ( x ) d x = 1 . Giá trị của ∫ - 2 2 f ( x ) 3 x + 1 bằng
A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Cho y=f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết ∫ 0 1 f ( x ) d x = 1 2 f ( x ) d x = 1 . Giá trị của ∫ - 2 2 f ( x ) 3 x + 1 d x bằng
A. 1
B. 6
C. 4
D. 3
Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên R thỏa mãn ∫ 0 1 f ( x ) d x = 2018 và g(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn g ( x ) + g ( - x ) = 1 Tính tích phân I = ∫ - 1 1 f ( x ) . g ( x ) d x
A. I = 2018
B. I = 504,5
C. I =4036
D. I = 1008
Cho y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm
M - 1 2 ; 4 và ∫ 0 1 2 f t d t = 3 , tính I = ∫ - π 6 0 sin 2 x f ' sin x d x
A. I = 10
B. I = -2
C. I = 1
D. I = -1
Đáp án B
Vì f(x) là hàm chẵn
Đặt
Khi đó
Đặt
mà .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(1)=e và ( x + 2 ) f ( x ) = x f ' ( x ) - x 3 , với mọi x thuộc R. Tính f(2).
A. 4 e 2 - 4 e + 4
B. 4 e 2 - 2 e + 1
C. 2 e 3 - 2 e + 2
D. 4 e 2 + 4 e - 4
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Biết đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Các điểm cực đại của hàm số y=f(x)trên đoạn [0;3] là
A. x=0 và x=2.
B. x=1 và x=3.
C. x=2.
D. x=0.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f ' ( x ) = ( 1 - x ) 2 ( x + 1 ) 3 ( 3 - x ) . Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có hàm số y = f ' ( x ) thoả mãn. Số cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2