Cho số phức z thỏa mãn (3-4i)z - 4 | z | = 8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?
A . 9 4 ; + ∞
B . 1 4 ; 5 4
C . 0 ; 1 4
D . 1 2 ; 9 4
Cho số phức z thỏa mãn (3-4i)z - 4 z = 8. Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?
A . ( 9 4 ; + ∞ )
B . ( 1 4 ; 5 4 )
C . ( 0 ; 1 4 )
D . ( 1 2 ; 9 4 )
Đáp án D
Ta có (3-4i)z - 4 z = 8
Lấy môđun hai vế của (*) và sử dụng công thức ta được
Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó OM =
Cho số phức z thỏa mãn 3 - 4 i z - 4 z = 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?
A. 9 4 ; + ∞
B. 1 4 ; 5 4
C. 0 ; 1 4
D. 1 2 ; 9 4
Đáp án D
Ta có 3 - 4 i z - 4 z = 8 ⇔ 3 - 4 i z = 8 + 4 z ( * )
Lấy môđun hai vế của (*) và sử dụng công thức z 1 z 2 = z 1 . z 2 , ta được
* ⇔ 3 - 4 i z = 8 + 4 z ⇔ 3 - 4 i . z = 4 2 + 1 z ⇔ 5 z = 4 2 + 1 z
⇔ 5 z 2 = 4 2 z + 1 ⇔ 5 z 2 - 8 z - 4 = 0 ⇔ z = 2
Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó O M = x 2 + y 2 = z = 2 ∈ 1 2 ; 9 4 .
Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 - i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3;-4) là:
A. 2 5
B. 13
C. 2 10
D. 2 2
Cho các số phức z thỏa mãn i z + 2 - i = 0 Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn hình học của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3; -4)
A. 2 5
B. 13
C. 2 10
D. 2 2
Cho số phức z thỏa mãn: |z|= 4. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: w = (3+4i)z + i là một đường tròn có bán kính là:
A. 4.
B. 5.
C. 20.
D. 22.
Đáp án C
Đặt Số phức w được biểu diễn bởi điểm M (x;y).
Ta có:
=> |z| =
Vậy số phức w được biểu diễn bởi đường tròn tâm I (0;1), bán kính R = 20 và có phương trình:
Số phức z = a + b i được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O 0 ; 0 với đường tròn C : x - 3 2 + y - 4 2 = 4 trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng
A. 5
B. 19
C. 3 2
D. 21
Đáp án D
Gọi các tiếp điểm là A và B. Khi đó tọa độ A, B được xác định là giao điểm của đường tròn (C) và đường tròn đường kính OI.
Phương trình đường tròn đường kính OI (tâm , bán kính bằng 5 2 ):
Số phức z = a + bi được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O 0 ; 0 với đường tròn C : x − 3 2 + y − 4 2 = 4 trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng
A. 5
B. 3 2
C. 19
D. 21
Đáp án D
Gọi các tiếp điểm là A và B. Khi đó tọa độ A, B được xác định là giao điểm của đường tròn (C) và đường tròn đường kính OI.
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | z - ( 3 - 4 i ) | = 2 là
A. Đường tròn tâm I(3;4), bán kính R = 2.
B. Đường tròn tâm I(-3;-4), bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R = 2.
D. Đường tròn tâm I(-3;4), bán kính R = 2
Số phức z = a + bi được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O(0;0) với đường tròn
(C): x - 3 2 + y - 4 2 = 4 trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng