Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện C 1 , C 2 và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 = 6 ms, T 2 = 8 ms và T. Nếu 3 C = 2 C 1 + C 2 thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện C 1 , C 2 và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 = 6 m s , T 2 = 8 m s và T. Nếu 3 C = 2 C 1 + C 2 thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện C 1 , C 2 và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1 = 6 ms , T 2 = 8 ms và T. Nếu 3 C = 2 C 1 + C 2 thì T bằng
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có điện dung C 1 và C 2 . Khi mắc cuộn dây với từng tụ C 1 và C 2 thì chu kì dao động tương ứng của mạch là T 1 = 0,3 ms và T 2 = 0,4 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C 1 song song với C 2 là:
A. 0,5 ms
B. 0,7 ms
C. 1 ms
D. 0,24 ms
Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
Đáp án C
+ Chu kì dao động của mạch LC phụ thuộc vào điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
Đáp án B
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là ∆ t = T 2 = 1 2 f = 1 2 . 40 = 1 80 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.
Đáp án A
Chu kì dao động của mạch:
T = 2 π LC = 2 π 2 .10 − 3 . 0 , 2 .10 − 6 = 12 , 57 .10 − 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12 , 57 . 10 - 5 s
B. 12 , 57 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 4 s
D. 6 , 28 . 10 - 5 s
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28. 10 - 4 s
B. 12,57. 10 - 5 s
C. 6,28. 10 - 5 s
D. 12,57. 10 - 4 s
Đáp án B
Sử dụng công thức tính chu kì dao động điện từ:
T = 2 π ω = 2 π L C = 1 , 257 . 10 - 4 ( s ) = 12 , 57 . 10 - 5 ( s )
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,57.10-5 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-4 s.
D. 6,28.10-5 s.