Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. Fill in the appropriate word in question 25         Mobile phones emit microwave radio emissions. Researchers are questioning whether exposure to these radio waves might (23) _________ to brain cancer. So far, the data are not conclusive. The scientific evidence does not enable us to say with certainly that mobile phone...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
changchan
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 9 2021 lúc 18:31

1 B

2 D

3 A

4 B

5 B

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:17

c b a d

Dang Khoa ~xh
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

25. C

26. B

27. C

28. D

ánh tuyết nguyễn
Xem chi tiết
aannnn thiênnn
Xem chi tiết
Minh Nhân
21 tháng 6 2021 lúc 17:16

41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 5 2017 lúc 8:15

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 1 2019 lúc 10:05

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 11 2019 lúc 10:50

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 11 2019 lúc 4:38

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 7 2017 lúc 3:55

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 8 2019 lúc 16:01

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.