Cho từ từ 150 ml dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 gam
B. 23,3 gam
C. 29,55 gam
D. 33,15 gam
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 7,88
B. 23,64
C. 9,85
D. 11,82
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 7,88
B. 23,64
C. 9,85
D. 11,82
Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85
B. 7,88
C. 23,64
D. 11,82
Đáp án B
Chú ý đổ từ từ muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra đồng thời các phương trình
2H+ + CO32- → CO2 + H2O (1)
2x------> x
H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)
y -----> y
Ta có 2x+ y = 0,2 mol
Vì phản ứng xảy ra đồng thời nên x: y = nCO32- : nHCO3- = 0,12 : 0,06 = 2:1
Ta có hệ:
Vậy dung dịch X chứa : HCO3- dư : 0,02 mol, CO32- :0,04 mol
Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì nBaCO3 = nCO32- = 0,04 mol → mkết tủa = 7,88 gam. Đáp án B
Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,13 gam
B. 13,20 gam
C. 20,13 gam
D. 10,60 gam
Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,13 gam
B. 13,20 gam
C. 20,13 gam
D. 10,60 gam
Đáp án C
Ta có: 0,15 – x = 0,045 → x = 0,105 mol
HCO 3 - dư: x + y –(0,15 – x) = 2x + y – 0,15
→ 2x+ y – 0,15 = 0,15 → y = 0,09 → m = 20,13(g)
Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13
B. 13,20
C. 10,60
D. 21,03
Vì cho từ từ HCl vào dung dịch nên thứ tự phản ứng là
ta có
a = 106. 0,105 + 100 . 0,09 = 20,13 (g)
Đáp án A
Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13
B. 13,20
C. 10,60
D. 21,03
Hòa tan a gam hỗn hợp N a 2 C O 3 và K H C O 3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với B a ( O H ) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 21,03
B. 13,20
C. 10,60
D. 20,13
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2 CO 3 xM và NaHCO 3 yM thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba OH 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,09
B. 0,21 và 0,18.
C. 0,09 và 0,30.
D. 0,15 và 0,24.
Đáp án B
Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 và NaHCO3: phản ứng (1) và (2) sau đây xảy ra lần lượt:
HCl + Na2CO3® NaHCO3 + NaCl (1)
HCl + NaHCO3® NaCl + H2O + CO2 (2)
Phản ứng 1: n Na 2 CO 3 = n HCL pu ( 1 ) = 0 , 5 xmol
Phản ứng 2: n C O 2 = n HCl Pu ( 2 ) = 0 , 045 mol
Tổng số mol HCl: 0,5x + 0,045 = 0,15 Þ x = 0,21 mol
Theo định luật bảo toàn nguyên tố C: Na 2 CO 3 + NaHCO 3 = n CO 2 + n BaCO 3
Vậy: 0,5x + 0,5y = 0,045 + 0,15.
Thay x = 0,21 tính ra y = 0,18.