Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin
B. axit ɛ-aminocaproic
C. axit adipic và etylenglicol
D. phenol và fomandehit
Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin.
B. axit ɛ-aminocaproic.
C. axit adipic và etylenglicol.
D. phenol và fomandehit.
Chọn đáp án A
Nilon-6,6 [-HN-(CH2)6-NH-OC-C4H8-CO-]n được điều chế từ: H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-C4H8-COOH.
Nói cách khác được điều chế từ các monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin.
Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi các monome đều chứa 6C!
Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome
A. axit adipic và hexametylenđiamin
B. axit ɛ-aminocaproic
C. axit adipic và etylenglicol
D. phenol và fomandehit
Polime dùng làm tơ nilon-6,6: –(–HN–[CH2]6–NHOC–C4H8–CO–)n– được điều từ các monome
A. axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. axit ε-aminocaproic.
C. axit ađipic và etylenglicol.
D. phenol và fomanđehit.
Chọn đáp án A
Nilon-6,6 [-HN-(CH2)6-NH-OC-C4H8-CO-]n được điều chế từ: H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-C4H8-COOH.
Nói cách khác được điều chế từ các monome là axit ađipic và hexamtylenđiamin.
Ps: Sở dĩ "6,6" là vì được tạo bởi các monome đều chứa 6C!
Tơ nilon-6,6: - ( - H N - C H 2 6 - N H O C - C H 2 4 - C O - ) n - được điều từ các monome nào sau đây?
A. axit ađipic và hexametylenđiamin.
B. axit ε-aminocaproic.
C. axit ađipic và etylenglicol.
D. phenol và fomandehit.
Đáp án A
Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ axit ađipic và hexamtylenđiamin.
Cho các phát biểu sau:
(a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen.
(b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp.
(c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6.
(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo.
(e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6.
Trong số các phát biểu sau:
(a) Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được tơ nilon – 6,6
(b) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(c) Đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được polime dùng sản xuất cao su buna – N
(d) Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat được dùng để chế tạo tơ tổng hợp
(e) Tơ nilon – 7, tơ capron và nilon – 6,6 đều thuộc loại tơ poliamit
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (d), (e)
B. (b), (d), (e)
C. (a), (b), (c)
D. (b), (c), (e)
Cho dãy các nguyên liệu: (1) axit ε – aminocaproic, (2) phenol và fomanđehit, (3) etylen glicol và axit terephatalic, (4) hexametylenđiamin và axit ađipic.
Số nguyên liệu có thể sử dụng làm monome để tiến hành phản ứng trùng ngưng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). biết polime có cấu tạo mạch: (-HN-CH2-CH2-CO-HN-CH2-CH2-CO-)n. monome tạo ra polime trên là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH D. không xác định được
Trong các polime sau : polietilen, poli vinyl colrua, nilon - 6,6 ; tơ nitron, cao su buna S, poli phenol- fomandehit, tơ visco, poli metyl metacrylat. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Đáp án A
Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là : polietilen, poli vinyl colrua, tơ nitron, cao su buna S, poli metyl metacrylat