chọn câu phát âm khác những câu còn lại
Câu 11: A. city B. cinema C. cathedral
(chọn câu A,B,C hay D mà có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)(1point)
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. lived
B. changed
C. washed
D. grabbed
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. cliffs
B. behaves
C. strives
D. conserves
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu
A. gather
B. organise
C. aquatic
D. appear
CHỌN CÂU ĐUÔI ED PHÁT ÂM KHÁC NHỮNG TỪ CÒN LẠI:
confided, determined, organized, maintained
Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm. *
3 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa giống với phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa là OPPOSITE cho phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
MỘT
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại Câu 41: A. ownB. cowC. nowD. down Câu 42: A. charityB. ChristmasC. chemistryD. character Câu 43: A. predictedB. preparedC. correctedD. demanded Câu 44: A. looksB. earnsC. staysD. swims Câu 45: A. honorB. hourC. horseD. honest
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. angry
B. bad
C. flat
D. parent
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/