Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 rad
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 rad
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 rad
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 rad
Đáp án C
Tần số góc của dao động rad/s.
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ theo chiều âm
Vậy phương trình dao động của vật là α = π 30 cos 7 t + π 3 rad
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
+ Tần số góc của dao động ω = g l = 7 rad/s.
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 30 = 0,5α0 theo chiều âm ⇒ φ 0 = π 3 .
Vậy phương trình dao động của vật là
rad
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
ü Đáp án C
+ Tần số góc của dao động ω = g l = 7 r a d / s
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 30 = 0,5α0 theo chiều âm ⇒ φ 0 = π 3
Vậy phương trình dao động của vật là α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 ° tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 ° theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3o theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Tần số góc của dao động ω = g l = 7 r a d / s .
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3o = 0,5αo theo chiều âm.
→ ω o = π 3
Vậy phương trình dao động của vật là:
α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
Đáp án C.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 độ. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 độ, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 c m / s 2
B. 500 c m / s 2
C. 732 c m / s 2
D. 887 c m / s 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 37,96 cm/s.
B. 2,71 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 27,1 cm/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m