Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 20 cos π 2 t - π 3 c m
B. x = 20 cos π 2 t - 2 π 3 c m
C. x = 20 cos π 2 t - π 6 c m
D. x = 20 cos π 2 t + 5 π 6 c m
Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A. v = 4 π 3 cos π 3 t + π 6
B. v = 4 π 3 cos π 6 t + 5 π 6
C. v = 4 π cos π 3 t + π 3
D. v = 4 π cos π 6 t + π 3
Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A.
B.
C.
D.
Giải thích: Đáp án A
Phương pháp: Dựa vào đồ thị viếṭ được phương trình của li đô ̣x
Phương trình của vận tốc: v = x’
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta có tại t = 0, vật ở li độ x = 2 cm và đi theo chiều dương nên pha ban đầu là – π/3
Từ vòng tròn lượng giác kết hợp với đồ thị ta được:
Phương trình dao động:
Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A. v = 8 π 3 cos π 3 t + π 6 c m / s
B. v = 8 π 3 cos π 6 t + 5 π 6 c m / s
C. v = 4 π cos π 3 t + π 3 c m / s
D. v = 4 π cos π 6 t + π 3 c m / s
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos ωt + φ . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 4 πcos πt + 5 π / 6 cm / s
B. v = 8 πcos πt - π / 6 cm / s
C. v = 4 πcos πt + π / 6 cm / s
D. v = 4 πcos πt - π / 6 cm / s
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos ω - φ . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Viết phương trình vận tốc của vật:
A. v = 4 πcos πt + π 6 cm / s
B. v = 4 πcos πt + 5 π 6 cm / s
C. v = 8 πcos πt - π 6 cm / s
D. v = 4 πcos πt - π 6 cm / s
Đáp án B
+ Chu kì của dao động T = 2 ⇒ ω = π rad/s.
+ Từ đồ thị ta xác định được phương trình của lực kéo về
Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Viết phương trình vận tốc của vật
A. v = 4 π cos 2 π t + π 6
B. v = 4 π cos π t + 5 π 6
C. v = 8 π cos π t − π 6
D. v = 4 π cos 2 π t + π 6
Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ . Phương trình dao động của vật là
B.
C.
D.
Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy biên độ dao động A = 3 cm.
Tại thời điểm t = 0 s vật đang ở vị trí A/2 và đang đi về vị trí cân bằng → pha ban đầu φ = -π/3.
Thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến biên lần thứ nhất là T/6 = 1/6 s → T = 1 s → ω = 2π rad/s.
→ Phương trình dao động của vật là
Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ . Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 cos 2 πt - π 3 c m
B. x = 3 cos 2 π 3 t + π 3 c m
C. x = 3 sin 2 πt + π 3 c m
D. x = 3 sin 2 π 3 t + π 6 c m
Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy biên độ dao động A = 3 cm.
Tại thời điểm t = 0 s vật đang ở vị trí A/2 và đang đi về vị trí cân bằng → pha ban đầu φ = -π/3.
Thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến biên lần thứ nhất là T/6 = 1/6 s → T = 1 s → ω = 2π rad/s.
Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ . Phương trình dao động của vật là
A. x = 3sin 2 π 3 + π 6 cm
B. x = 3cos 2 πt - π 3 cm
C. x = 3sin 2 πt + π 3 cm
D. x = 3cos 2 π 3 t + π 3 cm
Chọn đáp án B
Từ đồ thị ta thấy biên độ dao động A = 3 cm.
Tại thời điểm t = 0 s vật đang ở vị trí A/2 và đang đi về vị trí cân bằng → pha ban đầu φ = -π/3.
Thời gian vật đi từ vị trí ban đầu đến biên lần thứ nhất là T/6 = 1/6 s → T = 1 s → ω = 2π rad/s.
→ Phương trình dao động của vật là x = 3cos 2 πt - π 3 cm