Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t remember _________ of your decision to change our plan.
A. to tell
B. being told
C. telling
D. to be told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t remember ____ of the decision to change the company policy on vacations. When was it decided?
A. telling
B. being told
C. to tell
D. to be told
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
- remember + to-V : nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
- remember + V-ing : nhớ đã làm điều gì
=> Câu mang ý nhớ đã làm gì và ở dạng bị động.
Dịch: Tôi không nhớ đã được nói về quyết định thay đổi chính sách trong kì nghỉ. Nó được quyết định khi nào thế?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Now, don’t tell anyone else what I have just told you. Remember it is ___________.
A. confidential
B. confident
C. confidence
D. confidant
Đáp án A
confidential(adj): bí mật
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidant (n): người đáng tin cậy
It is + Adj =>loại C và D
Câu này dịch như sau: Bây giờ, đừng kể cho ai nghe điều tôi đã nói với bạn. hãy nhớ nó là bí mật
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Now, don’t tell anyone else what I’ve just told you. Remember, it is ________.
A. confidence
B. confident
C. confidential
D. confidentially
Đáp án C.
Tạm dịch: bây giờ, đừng nói với ai những gì tôi đã nói cho cậu. Phải nhớ nó là bí mật.
Ở đây từ cần điền phải là tính từ vì vậy đáp án D. confidentially (adv) và confidence (n) bị loại. Xét về mặt nghĩa từ confident: tự tin nên không phù hợp.
Ex: He’s so self-confident that no one can undermine him: Anh ấy tự tin đến mức không ai có thế làm nhụt chí cậu ta
Chỉ còn lại C. confidential: bí mật là phù họp về cả ngữ pháp lẫn ngữ nghĩa.
Ex: a confidential government report: Báo cáo chính phủ tuyệt mật
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like _______.
A. to have been deceived
B. to deceive
C. being deceived
D. deceiving
like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)
like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)
Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You can ______ me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss.
A. spare
B. save
C. deprive
D. avoid
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai
Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Don’t worry! Our new product will keep your bathroom clean and ______
A. odourless
B. odour
C. odourful
D. odourlessly
Đáp án A
Cấu trúc: Keep + adj; clean (adj) => cần tính từ
odourless(adj): không mùi
odourful (n): mùi nồng nặc
odour(n): mùi
odourlessly (adv)
Câu này dịch như sau: Đừng lo! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn luôn sạch sẽ và không mùi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I understand your point of view.________, I don’t agree with you.
A. Moreover
B.Therefore
C. But
D. However
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.