Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2017 lúc 17:57

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng.

Đáp án còn lại:

B. actively (adv) một cách năng động

C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy

D. tremendously (adv) rất lớn, vô cùng

Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 5:55

Đáp án D

Giải thích:

A. confined: (adj) tù túng

B. disclose: (v) hé lộ

C. confess: (v) thổ lộ

D. confide: (v) giãi bày, kể chuyện thầm kín

confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được

Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2018 lúc 12:55

Đáp án C

Come into: thừa kế

Come over: vượt (biển)

Come across: tình cờ gặp

Come back: trở về

à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2018 lúc 17:43

Đáp án D

Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:

Confess that + mệnh đề

Confess (to) something

Confess to doing something

Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2017 lúc 2:22

Đáp án B

Giải thích:

exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia

A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file)

B. exchange: trao đổi

C. replace a with b: thay thế a bằng b

D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin)

Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2017 lúc 16:01

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. incidents: sự cố                                                  B. happenings: biến cố

C. experiences: trải nghiệm                                    D. events: sự kiện

Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 17:27

Đáp án C

Trước các buổi sáng/ chiều/ tối ta dùng giới từ in.

Dịch nghĩa: Tôi đến vào thứ hai, lúc 10h sáng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2019 lúc 13:25

Đáp án B

Giải thích:

A. go away: đi ra

B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi

C. không có cụm relax on

D. run on: tiếp tục kéo dài

Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 7:03

Đáp án A.