Mark the letter A, B, L or u to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: We're not ready yet, we are going to have to ______ the meeting until next week.
A. take off
B. put off
C. take on
D. go off
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Next year, we're going on a cheap _____ holiday to Portugal. The flight and the hotel are included in the price.
A. packet
B. inclusive
C. overall
D. package
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: We're very busy this week. Can you work ___________?
A. extra time
B. supplementary time
C. overtime
D. double time
Đáp án C
A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao
C: do/ work overtime: làm tăng ca
Không dùng B. supplementary time và D. double time
Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không?
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: We are looking ______ to receiving a prompt reply to our letter.
A. round
B. through
C. forward
D. after
Đáp án C
Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We ________be going to France this summer, but we’re not sure yet
A. can
B. must
C. would
D. might
Đáp án là D.
Might/ can/ could + Vo : possibility [ dùng để chỉ khả năng] có thể xảy ra, tuy nhiên với “can” khả năng xảy ra cao hơn might, trong đề bài tình huống còn chưa chắc chắn nên dùng “might”.
Câu này dịch như sau: Chúng tôi có thể đi Pháp vào mùa hè này nhưng chúng tôi vẫn chưa chắc chắn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Why not ________ the meeting until Thursday morning?
A. postpone
B. postponing
C. you postpone
D. do you postpone
Chọn A
Why not + V nguyên thể = Let’s V: hãy làm…, tại sao không…
Tạm dịch: Tại sao không trì hoãn cuộc họp tới sáng thứ 5?
ð Đáp án. A
IX.Mark letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in each of the following questions.
1. We are going to have a test next week. We can’t go camping.
A. We are going to have a test next week, so we can’t go camping.
B. We are going to have a test next week, but we can’t go camping.
C.We are going to have a test next week, and we can’t go camping.
D. We are going to have a test next week, because we can’t go camping.
2. You use less paper. You save a lot of trees.
A. If you uses less paper, you will save a lot of trees.
B. If you use less paper, you will to save a lot of trees.
C. If you use less paper, you will save a lot of trees.
D. If you use less paper, you will saves a lot of trees.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
We can leave ____ you are ready.
A. whatever
B. whoever
C. whenever
D. whichever
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi có thể rời đi bất cứ khi nào bạn sẵn sàng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________you’ll be coming to the meeting next week since you prepared the documents?
A. Likely
B. Predictably
C. Presumably
D. Surely
Đáp án là C. Presumably + clause: giả sử…
Các từ còn lại: likely thường đi với cấu trúc: be likely to + V...: có khả năng ,cơ hội...
Predictably( adv): tiên đoán trước; Surely (adv): một cách chắc chắn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are going to have a trip to Hanoi. We need to___________ arrangements for the trip carefully.
A. do
B. make
C. get
D. pay
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp
Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận