Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là
A. 5,4 kJ
B. 540 J
C. 54 J
D. 5,4 J
Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là
A. 5,4 kJ
B. 540 J.
C. 54 J
D. 5,4 J.
Đáp án A
Q = I 2 . R . t = 3 2 . 10 .60 = 5400 J = 5 , 4 kJ
Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
Đáp án A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong một phút là : Q = R. I 2 .t = 20. 2 2 .60 = 4800 J.
Dòng điện một chiều có cường độ 2 A đi qua điện trở thuần R = 20 Ω thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q = 6000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
Đáp án C
Nhiệt lượng tạo ra trên điện trở
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9.105 J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9. 10 5 J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A.
Dòng điện xoay chiều i = I0cos(wt + j) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q = 0 , 5 I 0 2 Rt
B. Q = 2 I 0 2 Rt
C. Q = I 0 2 Rt
D. Q = 2 I 0 2 Rt
Chọn A
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức Q = 0 , 5 I 0 2 Rt