Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos 2 ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là
A.1/2 mω2A2
B. mω2A2
C.1/2 mωA2
D.2mω2A2
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. 1 2 m ω A 2
B. 1 2 m ω 2 A 2
C. m ω A 2
D. m ω 2 A 2
Đáp án B
Cơ năng của con lắc lò xo E = 1 2 m ω 2 A 2
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( 2 ω t ) Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. m ω 2 A 2
B. 0,5 m ω A 2
C. 2 m ω 2 A 2
D. 0,5 m ω 2 A 2
Chọn C.
Cơ năng của vật dao động điều hòa:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1 2 m A 2
B. 1 2 k A 2
C. 1 2 m x 2
D. 1 2 k x 2
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1 2 m ω A 2
B. 1 2 k A 2
C. 1 2 m ω x 2
D. 1 2 k x 2
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 300 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy π 2 = 10 Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 1200 g.
Chọn D.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là T/4 hay
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là
A. 1 8 m ω 2 A 2
B. 1 4 m ω 2 A 2
C. 3 8 m ω 2 A 2
D. 3 4 m ω 2 A 2
Chọn đáp án C.
W d = W − W t = 1 2 m ω 2 A 2 − 1 2 m ω 2 A 2 2 = 3 8 m ω 2 A 2
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là
A. 1 8 m ω 2 A 2
B. 1 4 m ω 2 A 2
C. 3 8 m ω 2 A 2
D. 3 4 m ω 2 A 2
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A/2 là
A. 1 8 m ω 2 A 2
B. 1 4 m ω 2 A 2
C. 3 8 m ω 2 A 2
D. 3 4 m ω 2 A 2