Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là
A. 440 Ω
B. 242 Ω
C. 121 Ω
D. 484 Ω
Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là
A. 440 Ω
B. 242 Ω
C. 121 Ω
D. 484 Ω
Đáp án D
Điện trở của bóng đèn là: R = U 2 P = 220 2 100 = 484 Ω
Một bóng đèn loại 220 V - 40 W làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 ° C là R 0 = 121 Ω . Tính nhiệt độ của dây tóc khi đèn sáng bình thường. Coi điện trở suất của vonfram trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1
A. 2010 ° C
B. 2530 ° C
C. 1010 ° C
D. 2020 ° C
+ Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường:
Chọn D
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R 1 = 0,48 Ω; R 2 = 1 Ω; bóng đèn Đ 1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
Đáp án C
Ta có :
Suy ra Đèn 1 sáng yếu hơn đèn bình thường
Suy ra Đèn 2 sáng hơn đèn bình thường
Một bóng đèn loại 220 V - 40 W làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20 ° C là R 0 = 121 Ω . Tính nhiệt độ t của dây tóc khi đèn sáng bình thường. Coi điện trở suất của voníram trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1
A. 2000 ° C
B. 2020 ° C
C. 1000 ° C
D. 1020 ° C
+ Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường:
Chọn B
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V - 4,5 W; R b = 8 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 95% và 14,4 W.
B. 96% và 14,4 W.
C. 96% và 12W.
D. 95% và 12,5 W
đáp án B
P d = I d 2 R d = U d 2 R d ⇒ R d = U d 2 P d R d 1 = 12 2 6 = 24 R d 2 = 6 2 4 , 5 = 8 ⇒ R = R d 1 R b + R d 2 R d 1 + R b + R d 2 = 9 , 6
⇒ I = ξ R + r = 12 9 , 6 + 0 , 4 = 1 , 2 A H = R R + r = 9 , 6 9 , 6 + 0 , 4 = 0 , 96 P m g = ξ I = 12 . 1 , 2 = 14 , 4 W
Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W.
B. 4,608 W.
C. 4,979 W.
D. 5,000 W.
Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W.
B. 5,904 W.
C. 4,979 W.
D. 5,000 W.
Đáp án C
Công suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn :
Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là?
A. 4,954W
B. 4,608W
C. 4,979W
D. 5,000W
đáp án B
R = U d 2 P d = 12 2 5 = 28 , 8 Ω I = ξ R + r = 12 28 , 8 + 1 , 2 = 0 , 4 A ⇒ P N = I 2 R = 0 , 4 2 . 28 , 8 = 4 , 608 W
Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W
B. 5,904 W
C. 4,979 W
D. 5,000 W