Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first in her family .................. a college education.
A. get
B. getting
C. gotten
D. to get
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first in her family to enjoy the privilege of a university _________.
A. schedule
B. education
C. science
D. technology
Đáp án B.
A. Schedule (n): lịch trình. B. Education (n): sự giáo dục.
C. Science (n): khoa học. D. Technology (n): công nghệ.
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _____ her new friends.
A. come in for
B. look down on
C. go down with
D. get on with
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She didn’t enjoy her first year at college because she failed to _______ her new friends
A. come in for
B. look down on
C. go down with
D. get on with
D
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
=> Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She didn't enjoy her first year at college because she failed to______her new friends.
A. come in for
B. go down with
C. get on with
D. look down on
Chọn C
A. come in for: là mục tiêu của
B. go down with: được đón nhận
C. get on with: có mối quan hệ tốt với
D. look down on: coi thường ai
Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Laura didn't enjoy her first year at college because she failed to_______her new friends.
A. come in for
B. look down on
C. go down with
D. get on with
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì look down on (v): coi thường, khinh miệt
go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó) get on with (v): thân thiện, hoà đồng với
Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________the first time I met Tom was at college
A. As much as I remember
B. As far as I remember
C. As well as I remember
D. As soon as I remember
Đáp án B
As much as: nhiều như
As far as: theo như
As well as: cũng như
As soon as: ngay khi
Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In the US, the first stage of compulsory education __________as elementary education
A. to be generally known
B. is generally known
C. generally known
D. is generally knowing
Đáp án B
Cấu trúc: to be (is/ am/ are) + PP (bị động thì hiện tại đơn)
Know => Known (PP)
Đáp án B (Ở nước Mỹ, giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc được biết đến như là giáo dục tiểu học)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was the first woman _____________ the ship.
A. who leave
B. to leave
C. leaving
D. left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When the first Vietnamese restaurants opened in Italy, it was very difficult to get fresh _______ of Vietnamese vegetables.
A. Contribution
B. materials
C. supplies
D. ingredients
Đáp án C
- provision (n): sự tiếp tế, sự cung cấp
- material (n): vật liệu
- supply (n): nguồn cung
- ingredient (n): nguyên liệu
Dịch: Khi nhà hàng Việt Nam đầu tiên ở Ý được mở ra, đã rất khó để kiếm được nguồn cung cấp các loại rau tươi Việt Nam.