Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me who is responsible _________luggage?
A. to check
B. checking
C. for checking
D. about checking
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me who is responsible ____________ checking passports?
A. to
B. in
C. for
D. about
Đáp án C
To be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì
E.g: She is responsible for designing the entire project.
Đáp án C (Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you tell me who is responsible _____________ checking passports are?
A. to
B. in
C. for
D. about
C
Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó
ð Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you tell me about the _________ process to tertiary study in Vietnam?
A. apply
B. applicable
C. application
D. applicant
Đáp án C.
A. apply (v): ứng tuyển
B. applicable(adj) : có thể ứng tuyển
C. application(n) : sự ứng tuyển
D. applicant(n) : ứng viên
Dịch nghĩa: bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Could you please tell me _________?
A. where does my uncle’s room
B. where is my uncle’s room
C. where my uncle’s room is
D. where my uncle’s room
Đáp án C
Vế sau không dùng đảo ngữ, chỉ ở trật tự thông thường “S + V”
ð Đáp án C (Bạn có thể có tôi biết phòng của bác tôi ở đâu không?)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can meet Mr. Pike, who is .................. behalf .................. the university to solve the problems of foreign students.
A. on/ of
B. in/ for
C. with/ at
D. for/ at
Đáp án A
Giải thích: cụm từ: to be on be half of: đại diện cho...
Dịch nghĩa: Bạn có thể gặp ông Pike, người đại diện cho trường đại học giải quyết các vấn đề của các sinh viên nước ngoài.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into
B. come over
C. come across
D. come back
Đáp án C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You may borrow as many books as you like, provided you show them to ________ is at the checking desk.
A. whoever
B. whom
C. who
D. that
Đáp án A
Whoever mang nghĩa là bất cứ ai và có thể đóng chức năng là chủ ngữ.
Dịch: Bạn có thể mượn bao nhiêu cuốn sách tùy ý muốn, với điều kiện là bạn cho bất kỳ ai ở bàn kiểm duyệt thấy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you _________ me to your parents when you next see him.
A. excuse
B. remind
C. remember
D. forget
Đáp án là C.
Cấu trúc:
remember sb to sb [ gửi lời chào]
excuse: xin lỗi
remind: nhắc nhở
forget: quên
Câu này dịch như sau: Bạn có thể gửi lời chào của mình đến bố mẹ bạn khi bạn gặp anh ấy lần tới được không?