Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Everyone here has been to London, _______?
A. haven’t they
B. hasn’t he
C. hasn’t they
D. has he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everyone here has been to London, _____ ?
A. haven't they
B. hasn't he
C. hasn't they
D. has he
Đáp án A
Kiến thức câu hỏi đuôi
Câu trước ở thể khẳng định và chủ ngữ là "everybody" → câu hỏi đuôi là "haven’t they”
Tạm dịch: Mọi người ở đây đều đã đến London rồi đúng không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He hasn’t tried it himself . He would like to , _________
A. although
B. though
C. even though
D. despite
Đáp án là B.
though = although = even though + S+ V: mặc dù
Chỉ có though đứng ở cuối câu, trước đó là dấu phẩy.
Câu này dịch như sau: Anh ấy vẫn chưa thật sự cố gắng. Mặc dù anh ấy rất m
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He still hasn’t really__________the death of his mother.
A. recovered
B. got over
C. cured
D. treated
B
A. Recover: bình phục
B. Got over: vượt qua
C. Cure: chữa trị
D. Treat: điều trị, cư xử
ð Đáp án A
Tạm dịch: Anh ấy vẫn chưa thực sự vượt qua cái chết của mẹ mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John hasn’t studied hard this year; so, in the last couple of months, he has had to work _______ just to catch up.
A. vaguely
B. barely
C. intensely
D. randomly
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. vaguely (adv): theo cách không rõ ràng, không chính xác; có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau
Ví dụ: I can vaguely remember my first day at school (Tôi chỉ có thể nhớ mờ mờ về ngày đầu tiên đi học).
B. barely (adv): hầu như không thể (= hardly)
Ví dụ: He could barely read and write (Anh ta hầu như không thể đọc và viết).
C. intensely (adv): có cường độ lớn
D. randomly (adv): một cách ngẫu nhiên
Tạm dịch: Năm nay John đã không học tập chăm chỉ lắm nên một vài tháng cuối trở lại đây, anh ấy đã phải cật lực để có thể đuổi kịp được chúng bạn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John is feeling ______ because he hasn’t had enough sleep recently.
A. irritate
B. irritation
C. irritably
D. irritable
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau “feeling” (động từ nối) + tính từ
A. irritate (v): làm khó chịu (= annoy)
B. irritation (n): sự khó chịu
C. irritably (adv): một cách khó chịu
D. irritable (adj): dễ dàng nổi cáu
Tạm dịch: John đang cảm thấy rất khó chịu và dễ dàng nổi cáu bởi vì anh ta bị thiếu ngủ.
Chọn D
* Mark the letter A, B, C, or O on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
“Huy hasn’t finished his assignment, has he
A. Yes, he has. He hasn’t finished it yet.
B. Yes, he hasn’t. He’s too lazy.
C. No, he has in spite of being a good student.
D. No, he hasn’t because of his illness.
Câu đề bài: “Huy vẫn chưa hoàn thành bài tập cùa mình có đúng không? ” –
“__________”
Đáp án D. Chưa, anh ta vẫn chưa xong bởi vì bị bệnh.
Các đáp án còn lại:
A. Đúng vậy, anh ta vẫn chưa hoàn thành nó.
B. Đúng vậy, anh ta quá lười.
C. Không, anh ta đã dù là một học sinh chăm chỉ.
Ở đây ta trả lời câu hỏi yes/no theo câu hỏi phía sau. tức là câu hỏi đuôi, nếu là “yes, he has” là rồi, còn “no, he hasn’t” tức là chưa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She hasn’t had a _____ week. She seems to have done nothing at all.
A. productive
B. enthusiastic
C. economic
D. extensive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been selling motorcycles_________.
A. in ten years
B. for ten years
C. ten years ago
D. since ten years
B
“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“You haven’t been to the bank today, have you?” - “ x .”
A. Yes, I haven’t. I am busy
B. No, I haven’t any money
C. No, I have. I got some money
D. No, I haven’t. I’m about to
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.