Chất X(C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3CH2COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. CH3COOC2H5
Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3CH2COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. CH3COOC2H5
Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit E. Cho E phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sản phẩm của phản ứng chỉ là các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. n-propyl fomat
D. Isopropyl fomat
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl fomat.
D. isopropyl fomat
Đáp án A
→ X là C2H5COOCH3: metyl propionat
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O2 là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3
Đáp án A
nNaOH = 0,3; nH2 = 0,1 => nancol = neste =0,2
Meste = 102 => C5H10O2
Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 => Z là ancol bậc 2 hoặc 3 Khí T: M = 16 => CH4 => Y là: CH3COONa
=> Z là: (CH3)2CHOH
=> X là CH3COOCH(CH3)2
Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2.
C. CH3CH2COOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOOCH2CH=CH2
C6H10O2 có độ bất bão hòa k = (6.2 +2 -10)/2 = 2
X + NaOH → Y + Z
Y + HCl hoặc Z tác dụng với dd Br2 đều thu được T => Y và Z có cùng số C trong phân tử và Z là andehit
=> CTCT của X là: CH3CH2COOCH=CHCH3.
CH3CH2COOCH=CHCH3. + NaOH → CH3CH2COONa (Y) + CH3CH2CH=O (Z)
CH3CH2COONa + HCl → CH3CH2COOH (T) + NaCl
CH3CH2CH=O + Br2 + H2O CH3CH2COOH (T) + 2HBr
Đáp án cần chọn là: C
Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2
C. CH3CH2COOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2
Cho 11g một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy thì thu được 16,5g CO2 và 9g H2O. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este X là ?
A : HCOOHC3H7
B : HCOOCH2CH2CH3
C : CH3COOC2H5
D : HCOOC4H9
Z bị oxh thì được sp tráng gương => Z là ancol
nCO2=0,375mol; nH2O=0,5mol.
nH2O>nCO2=>ancol no, hở; nancol=nH2O-nCO2=0,125mol => nC(ancol)=0,375/0,125=3
=>ancol là C3H7OH
RCOOH+ C3H7OH=RCOOC3H7+H2O
=>neste=nancol=0,125mol =>Meste=11/0,125=88
=>MR=88-87=1 => R là H
Vậy este là HCOOC3H7 => A đúng