Câu 2. Chọn câu trả lời sai:
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2.
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1.
Câu 11. Số nguyên tố là:
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. B. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
C. Số lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30 và lớn hơn 10 ?
A. 10 số B. 7 số C.6 số D. 8 số
Câu 13. Kết quả phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố là:
2.45 B. 2.32.5 C. 2.3.15 D. 5.18
Câu 14. Biết rằng: x là ước chung của 6 và 15. Tập hợp các số tự nhiên x là:
Câu 15. Biết rằng: 12 là bội chung của hai số tự nhiên 3 và x; tất cả các số tự nhiên x có thể là:
A. x = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 B.x = 1 ; 4 ; 12 C.x = 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 D. x = 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12
Câu 16. Bội chung nhỏ nhất của 8 ; 18 ; 30 là:
1080 B.120 C. 360 D.Một kết quả khác
câu 11:A
câu 12:A
câu 13: hình như sai đáp án, phải là 3 mũ chứ ko phải là 32 ở đáp án b đó
câu 14: C
mình tạm thời chỉ trả lời vậy thui, mình đang học
: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
A. Các số chẵn đều là hợp số.
B. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất.
C. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
D. Hai số có ước chung lớn nhất bằng 1 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Khẳng định | Đúng | Sai | |
1 | Nếu thì . |
|
|
2 | Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 0 có nhiều hơn 3 ước. |
|
|
3 | Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là một và chính nó. |
|
|
4 | Nếu và thì . |
|
|
5 | . |
|
|
6 |
|
|
|
7 | ƯCLN |
|
|
8 | 25 và 30 là hai số nguyên tố cùng nhau. |
|
|
9 | Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn ngược dấu với hai số nguyên đó. |
|
|
10 | Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn luôn bằng 0. |
|
|
11 |
|
|
|
12 | Khi cộng hai số nguyên trái dấu, nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta có tổng âm. |
|
|
13 | . |
|
|
14 | Số đối của là . |
|
|
15 |
|
|
|
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A Số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó là số nguyên tố.
B Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.
C Không có số nguyên tố nào có tận cùng là 0.
D Nếu số tự nhiên x lớn hơn 11 và chia hết 11 thì x là hợp số.
A vì phải là số tự nhiên >1 và đây ko phải toán lớp 7
theo mk nghĩ cả 4 câu trên đều đúng. ko có câu nào sai
24 Khẳng định nào sau đây là sai?
A Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số tự nhiên a1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó
Khẳng định nào sau đây là sai?
A Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Cho số tự nhiên a1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó
B. Cho số tự nhiên a1, a có 2 ước thì a là hợp số.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D.Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.
Giúp em với ạ em sẽ like cho mn có 1 câu thôi mong mn người giúp em
: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D.Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002 ( Đây là bài của chịnhunglth đó ạ)
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
Các bạn có thể trả lời vài câu hỏi cũng được.Bạn nào trả lời được nhiều mình sẽ ủng hộ cho nha
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .