Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi
A. Mạ điện, đúc điện.
B. Bếp điện, đèn dây tóc.
C. Nạp điện cho ắc quy.
D. Tinh chế kim loại bằng điện phân.
Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi
A. mạ điện, đúc điện.
B. thắp sáng đèn dây tóc.
C. nạp điện cho acquy.D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
Đáp án B
+ Ta có thể dùng dòng một chiều và xoay chiều để thắp sáng đèn dây tóc.
Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi
A. mạ điện, đúc điện
B. thắp sáng đèn dây tóc
C. nạp điện cho acquy
D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
Đáp án B
+ Ta có thể dùng dòng một chiều và xoay chiều để thắp sáng đèn dây tóc.
Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. có điện trường, C. có điện từ trường.
B. có từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 14. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong dụng cụ nào dưới đây?
A. Quạt điện. B. Bếp điện. C. Đèn dây tóc. D. Bàn ủi.
Câu 15. Nguồn điện có đặc điểm và công dụng nào kể sau?
A. tất cả các tính chất đã nêu. B. có hai cực
C. có dòng điện chạy qua chính nó D. cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện hoạt động
Câu 16. Một mạch điện sử dụng bóng đèn để thắp sáng thì cần phải có:
A. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn. B. Nguồn điện, bóng đèn.
C. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn. D. Dây dẫn, bóng đèn, công tắc.
Câu 14. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong dụng cụ nào dưới đây?
A. Quạt điện. B. Bếp điện. C. Đèn dây tóc. D. Bàn ủi.
Câu 15. Nguồn điện có đặc điểm và công dụng nào kể sau?
A. tất cả các tính chất đã nêu. B. có hai cực
C. có dòng điện chạy qua chính nó D. cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện hoạt động
Câu 16. Một mạch điện sử dụng bóng đèn để thắp sáng thì cần phải có:
A. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn. B. Nguồn điện, bóng đèn.
C. Nguồn điện, bóng đèn, công tắc và dây dẫn. D. Dây dẫn, bóng đèn, công tắc.
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện
xoay chiều?
A. Đèn điện. B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh. D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Giúp mik với
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?
A. Đèn điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
Câu 1: D
Câu 2: A
1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
5. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
6. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
7. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
8. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
1.B
2.A
3.B
4.D
5.D
6.B
7.C
8.B
9.C
10.A
Một bóng đèn dây tóc có ghi 9V – 12W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức :
a) Đinamo có hiệu điện thế xoay chiều 12V
b) hiệu điện thế một chiều 6V
c) Bình ắc quy có hiệu điện thế 6V
d) Đinamo có hđt xoay chiều 9V
1. Chất cách điện là những vật:
A. Có thể cho các điện tích dịch chuyển.
B. Không có khả năng nhiễm điện.
C. Không cho các điện tích chạy qua.
D. Chỉ cho phép các electrôn đi qua.
E. Là những vật không phải là kim loại.
2. Vật dẫn điện là những vật:
A. Chỉ cho phép các electrôn chạy qua.
B. Cho phép các điện tích đi qua.
C. Không có khả năng tích điện.
D. Chỉ là các kim loại.
E. Không phải là nhựa pôliêtylen.
3. Dây dẫn kim loại chỉ:
A. Cho phép các electron chạy qua.
B. Cho phép các điện tích chạy qua.
C. Cho phép các điện tích dương chạy qua.
D. Cho phép các điện tích âm chuyển qua.
E. Cho điện tích dương di qua tuỳ vào điều kiện.
4. Các vật liệu sau thường dùng làm vật cách điện :
A. Sứ, kim loại, nhựa, cao su.
B. Sơn , gỗ , chì, gang, sành.
C. Than, gỗ, đồng, kẽm nilông.
D. Vàng, bạc, nhựa pôlyêtylen.
E. Nhựa, nilông, sứ, cao su.
5. Ba kim loại sau đây thường dùng làm dây dẫn:
A. Nhôm, kẽm, vàng.
B. Nhôm ,đồng, vônfram.
C. Đồng, chì và kẽm.
D. Chì, kẽm và đồng.
E. Đồng, sắt, nhôm.
6. Trong kim loại, các êlectrôn tự do là:
A. Những êlectrôn quay xung quanh hạt nhân.
B. Những êlectrôn dịch chuyển xung quanh nguyên tử.
C. Những êlectrôn dịch chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Những êlectrôn thoát ra khỏi nguyên tử, chuyển dịch tự do.
E. Những êlectrôn chỉ dịch chuyển khi có dòng điện.
7. Bóng đèn bút thử điện sáng khi:
A. Mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện
B. Có các điện tích chuyển dời qua nó
C. Tay ta chọm vào đầu đèn bút thử điện
D. Khi có dòng điện
8. Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. Có các hạt mang điện chạy qua B. Chúng bị nhiễm điện.
C. Có dòng các êlectrôn chạy qua D. Có dòng điện chạy qua chúng
9. Khi xem xét một nguồn điện như pin hoặc là ắc quy, điều mà ta cần quan tâm nhất là:
A. Kích thước lớn hay nhỏ, hình thức có đẹp hay không
B. Giá tiền là bao nhiêu
C. Mới hay cũ
D. Khả năng cung cấp dòng điện cho các thiết bị mạnh hay yếu và trong thời gian bao lâu.
Mn giải hộ mik lý vs nha
Câu 1:Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi
thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm.
Câu 2:Để tạo ra dòng điện cảm ứng người ta dùng các cách sau, cách nào là
đúng?
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
D. Cả ba cách đều đúng.
Câu 3:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm.
D. luôn luôn không đổi.
Câu 4:Dòng điện xoay chiều có thể gây ra các tác dụng nào trong các tác dụng
sau đây? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ.
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ.
C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang.
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ.
Câu 5:Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa?
A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau.
B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được.
C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.
D. Các lí do A, B, C đều đúng.
Câu 6:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là
chủ yếu? Dùng dòng điện xoay chiều để
A. nấu cơm bằng nồi cơm điện. B. thắp sáng một bóng đèn neon.
C. sử dụng tivi trong gia đình. D. chạy một máy bơm nước.
Câu 7:Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính để có thể
tạo ra dòng điện là
A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm.
B. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. cuộn dây dẫn và nam châm.
D. cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 8:Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của
một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
A. có dòng điện một chiều không đổi. B. có dòng điện một chiều biến đổi.
C. có dòng điện xoay chiều. D. không có dòng điện nào cả.
Câu 9:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt
vào hia đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ
cấp có hiệu điện thế là
A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5V
Câu 10:Người ta truyền tải một công suất điện 10kW bằng một đường dây dẫn
có điện trở 9Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,25kW.
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là
A. 9000V B. 45000V C. 50000V D. 60000V
Câu 11: Trường hợp nào dưới đây trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện
cảm ứng? Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín
A. lớn. B. được giữ không đổi. C. thay đổi. D. nhiều.
Câu 13: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay
nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay
chiều vì
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
Câu 14: Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn
có điện trở 5Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5kW.
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là
A. 5kV B. 10kV C. 15kV D. 20kV
Câu 15: Cuộn sơ cấp của máy biến thế cso 200 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vòng,
khi đặt và7o hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu
cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
A. 120V B. 240V C. 380V D. 220V
Câu 16:Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công
suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 10 lần. B. Tăng lên 100 lần. C. Giảm đi 100 lần. D. Giảm đi 10 lần.
Câu 17:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay
chiều?
A. Dòng điện nạp cho acquy.
B. Dòng điện qua đèn LED.
C. Dòng điện làm quạt trần quay theo một chiều xác định.
D. Dòng điện trong đèn pin phát sáng.
Câu 18:Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng
dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 19:Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn
có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,2kW. Hiệu
điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 35kV. Điện trở dây dẫn bằng
A. 50Ω B. 24,5Ω C. 15Ω D. 500Ω
Câu 20:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 100 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng, khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn
thứ cấp có hiệu điện thế 220V. Hiệu điện thế U bằng
A. 20V B. 22V C. 11V D. 24V