Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là
A. 196 mJ
B. 49 mJ
C. 19,6 J
D. 4,9 J
Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là
A. 196 mJ.
B. 49 mJ.
C. 19,6 J.
D. 4,9 J.
Chọn đáp án B.
Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc là 7 cm suy ra :
A = 3,5 cm = 0,035 m
⇒ W = 1 2 k A 2 = 1 2 .80.0 , 035 2 = 0 , 049 J = 49 m J .
Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N / m , dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm
D. 5 cm.
Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N / m , dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Chọn đáp án C
W d max = W = 1 2 k A 2 ⇒ A = 2 W k = 2.31 , 25.10 − 3 25 = 0 , 05 m
⇒ l = 2 A = 0 , 10 m = 10 c m
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: x1 = 6cos(5πt - π/2) cm và x2 = 6cos5πt cm. Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 180 mJ. B. 90 mJ.
C. 900 J. D. 180 J.
\(\Delta\varphi=\varphi_2-\varphi_1=\dfrac{\pi}{2}\)
\(A=\sqrt{A_1^2+A_2^2}=6\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Phương trình dao động tổng hợp: \(x=6\sqrt{2}cos\left(5\pi t+\dfrac{\pi}{2}\right)cm\)
Cơ năng dao động của vật là:
\(W=\dfrac{1}{2}m\omega^2A^2=\dfrac{1}{2}.0,2.\left(5\sqrt{10}\right)^2.\left(6\sqrt{2}.10^{-2}\right)^2=0,18\left(J\right)=180\left(mJ\right)\)
Chọn A.
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W = 0 , 02 J . Lò xo có chiều dài tự nhiên là l 0 = 20 c m và có độ cứng k = 100 N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 24cm; 16cm.
B. 23cm; 17cm.
C. 22cm; 18cm.
D. 21cm; 19cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4 cm thì cơ năng của con lắc gấp mấy lần động năng?
A. 16
B. 15
C. 3
D. 4/3
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16 cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4 cm thì cơ năng của con lắc gấp mấy lần động năng?
A. 16.
B. 15.
C. 3.
D. 4/3
Biên độ dao động của con lắc
A = 0,5L = 8 cm.
Tỉ số giữa cơ năng và động năng
E E d = E E - E t = A 2 A 2 - x 2 = 4 3
Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Đáp án D
Động năng cực đại của vật :
Qũy đạo dao động của vật là : L=2A= 6.2=12.