Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là:
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V , điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Đáp án C
Điện trở tương đương của mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 R 3 R 2 + R 3 = 15 + 10.40 10 + 40 = 23 Ω
Cường độ dòng điện mạch chính I = E R N + r = 48 23 + 1 = 2 A
Suy ra U N = I R N = 2.23 = 46 V
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
A. 3,5 V
B. 4,8 V
C. 2,5 V
D. 4.5 V
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V , điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = R 3 = 10 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong r = 1 Ω , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R 1 = 15 Ω , R 2 = 10 Ω , R 3 = 40 Ω . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Đáp án C
Điện trở tương đương của mạch ngoài:
Cường độ dòng điện mạch chính
Suy ra
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω . Biết R 1 = 6 Ω , R 2 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 8 Ω
D. 12 Ω
Đáp án A
Định luật Ôm cho toàn mạch ta có:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Điện trở mạch ngoài là R TM = R 1 + R
- Xem hướng dẫn câu 2.36: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì R TM = r = 2,5 (Ω).