Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 14:01

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải thích:

Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause.

=> It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that + clause

=> S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf

tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho

result from: là kết quả của

cause (v): gây ra

be to blame (for something): chịu trách nhiệm cho

Tạm dịch: Họ tin rằng đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

=> Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho sự ô nhiễm không khí.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 4:29

Chọn B

Tạm dịch:

Người ta tin rằng việc đốt dầu khí là nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm không khí.

B. Ô nhiễm không nghĩ được cho là nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí. -> đúng

Chọn B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 16:09

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 18:20

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Câu tường thuật.

People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that clause.

= It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported... + that clause.

= S + am/is/are + thought/said/supposed/ believed/considered/reported... + to V.

Tạm dịch: Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm không khí.

Chú ý: tobe held responsible for: chịu trách nhiệm cho, làm dẫn tới.

(to) result from: là kết quả từ, bị gây ra bởi.

(to) blame for: chịu trách nhiệm cho.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 12:33

Đáp án B

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

 C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 4 2019 lúc 12:22

Chọn đáp án B

A. Thật tốt rằng bạn đã giặt khăn trải giường => KHÔNG SÁT NGHĨA CÂU

B. Không cần thiết phải giặt khăn trải giường, mặc dù bạn đã làm điều đó.

C. Cần thiết giặt khăn trải giường, nhưng bạn không làm điều đó. => SAI NGHĨA CÂU

D. Cần thiết giặt khăn trải giường, và bạn không làm điều đó => SAI NGHĨA CÂU

Dịch nghĩa: Bạn không cần phải giặt khăn trải giường. Nhân viên khách sạn làm việc lau dọn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 16:16

Đáp án B.

Câu gốc dùng cấu trúc “They believe…” được viết lại bị động.

Dịch: Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công

Câu gốc: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.

Các đáp án còn lại đều được viết lại sai ngữ pháp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2017 lúc 10:57

Đáp án B

Câu ban đầu: “Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã thực hiện cuộc tấn công”

Cấu trúc: S1+ believe/ think/ say/... (that) + S2 + V .... (Chủ động)

Cách 1: It + be + believed/ thought/ said/... + that + S2 + V .... (bị động)

Cách 2: S2+ be + believed/ thought/ said/... + to V/ to have PP ...(dùng to have PP nếu mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đế trước) C, D. sai cấu trúc; A. không hợp lý

Trong câu này, vế sau ở thì quá khứ đơn (carried out) còn vế trước ở thì hiện tại đơn (believe) dùng to have PP

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Câu bị động có động từ tường thuật

Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….

Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

C2:    S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….

Đáp án B